Product Description
Switch quản lý JetStream 8-Port Gigabit + 2 SFP Slots TP Link | PN: T2500G-10TS (TL-SG3210)
TP-Link T2500G-10TS là sản phẩm cung cấp khả năng quản lý lớp 2 cho các doanh nghiệp hay các tòa nhà. Giống như các sản phẩm switch TP-Link khác, thiết bị cũng cho phép kéo băng thông tới những nơi đang có nhu cầu mạng ở tốc độ cao. Hơn nữa, T2500G-10TS còn được trang bị thêm 2 khe cắm SFP, giúp người sử dụng có thể linh hoạt hơn trong việc quản lý hệ thống mạng của mình
T2500G-10TS được thiết kế dành riêng cho các doanh nghiệp đang phát triển, với bộ tính năng quản lý và chức năng bảo mật có sẵn, đây là thiết bị lý tưởng cho các kết nối của các doanh nghiệp vừa và nhỏ, tiết kiệm tối đa chi phí mà vẫn mang tới một hệ thống mạng tin cậy và có tính ổn định cao.
Tính năng L2
T2500G-10TS hỗ trợ đầy đủ các tính năng L2 bao gồm có: V.1 802.1Q, QinQ, Port Mirroring, STP / RSTP / MSTP, Giao thức điều khiển kết hợp liên kết và chức năng Điều khiển luồng 802.3x. Ngoài ra, Switch TP-Link T2500G-10TS còn cung cấp các tính năng nâng cao phục vụ cho việc bảo trì hệ thống mạng như: Phát hiện LoopBack và Chẩn đoán cáp. IGMP Snooping đảm bảo việc phân chia luồng phát đa hướng thông minh đến những người dùng thích hợp, trong khi chức năng điều chỉnh và lọc IGMP giúp cho người dùng có thể dễ dàng ngăn chặn việc truy cập phát đa hướng trái phép.
Tính năng quản lý cấp doanh nghiệp
T2500G-10TS rất dễ sử dụng và quản lý đối với người sử dụng. Thiết bị hỗ trợ các tính năng quản lý tiêu chuẩn, giao diện thân thiện với người dùng khác nhau, chẳng hạn như Giao diện đồ họa người dùng (GUI) trực quan hay Giao diện dòng lệnh tiêu chuẩn công nghiệp (CLI). Bên cạnh đó, nhà quản trị hoàn toàn có thể được bảo vệ lưu lượng truy cập thông qua giao thức mã hóa SSL hoặc SSH. Hỗ trợ SNMP (v1 / v2c / v3) và RMON cho phép switch dò tìm và thông báo lỗi xảy ra trong hệ thống mạng. T2500G-10TS cũng hỗ trợ Dual Image, giúp giảm thời gian down-time cho switch, khi hình ảnh đang được upgraded hay downgraded.
Thông số kỹ thuật của Switch quản lý JetStream 8-Port Gigabit T2500G-10TS
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z, IEEE 802.3x, IEEE 802.3ad, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1x, IEEE 802.1p |
Giao diện | 8 10/100/1000Mbps RJ45 ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX) 2 Gigabit SFP Slots 1 RJ45 Console Port 1 Micro-USB Console Port |
Mạng Media | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) 100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e, 6 or above cable (maximum 100m) 1000BASE-X: MMF, SMF |
Số lượng quạt | Fanless |
Bộ cấp nguồn | 100~240VAC, 50/60Hz |
Điện năng tiêu thụ | Maximum: 8.38W (220V/50Hz) |
Kích thước ( R x D x C ) | 11.6 × 7.1 × 1.7 in. (294 × 180 × 44 mm) |
Lắp | Rack Mountable |
Tiêu thụ điện tối đa | 6.836 W (220 V/50 Hz) |
Max Heat Dissipation | 23.32 BTU/h |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Bandwidth/Backplane | 20Gbp |
Tốc độ chuyển gói | 14.9Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8k |
Bộ nhớ đệm gói | 4Mb |
Khung Jumbo | 10KB |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Support 802.1p CoS/DSCP priority Support 4 priority queues Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR Port/Flow- based Rate Limiting Voice VLAN |
L2 Features | IGMP Snooping v1/v2/v3 MLD v1/v2 Snooping 802.3ad LACP (Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group) Spanning Tree STP/RSTP/MSTP Port isolation BPDU filtering/guard TC/Root protect Loop back detection 802.3x Flow Control LLDP/LLDP-MED DHCP VLAN Relay L2PT |
VLAN | Supports up to 4K VLANs simultaneously (out of 4K VLAN IDs) MAC/Protocol-based VLAN GARP/GVRP VLAN VPN (QinQ) Management VLAN configuration |
Access Control List | L2~L4 package filtering based on source and destination MAC address, IP address, TCP/UDP ports, 802.1p, DSCP, protocol and VLAN ID; Time Range Based |
Bảo mật | IP-MAC-Port-VID Binding AAA DHCP Snooping IEEE 802.1X Port/MAC Based authentication, Radius, Guest VLAN DoS Defend Dynamic ARP inspection (DAI) SSH v1/v2 SSL v2/v3/TLSv1 Port Security Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control PPPoE |
IPv6 | Dual IPv4/IPv6 stack Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping IPv6 neighbor discovery (ND) Path maximum transmission unit (MTU) discovery Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 TCPv6/UDPv6 |
IPv6 Applications | DHCPv6 Client Ping6 Tracert6 Telnet(v6) IPv6 SNMP IPv6 SSH IPv6 SSL Http/Https IPv6 TFTP |
Quản lý | Web-based GUI and CLI management SNMP v1/v2c/v3,compatible with public MIBs and TP-LINK private MIBs RMON (1, 2, 3, 9 groups) DHCP/BOOTP Client,DHCP Snooping,DHCP Option82 CPU Monitoring Port Mirroring Dual Image Time Setting: SNTP Integrated NDP/NTDP feature Firmware Upgrade: TFTP & Web System Diagnose: VCT SYSLOG & Public MIBS |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Switch; Power Cord; Quick Installation Guide;Resource CD; Rackmount Kit; Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® 10, 8, 7,Vista™, XP or MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux. |
Môi trường | Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉~104℉); Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Operating Humidity: 10%~90% non-condensing Storage Humidity: 5%~90% non-condensing |
Tuấn Thành Vĩnh Phúc –
Sản phẩm này có hàng sẵn không? Mình qua tham khảo vs test thử sản phẩm được không VTX?
Đông VTX –
Sản phẩm này hiện đang có hàng sẵn, anh Thành có thể qua số 2 ngõ 53 Phạm Tuấn Tài để tham khảo về sản phẩm ạ