Product Description
Cáp quang cống kim loại 48FO | Cáp quang chôn trực tiếp luồn cống kim loại
Cáp quang cống kim loại 48FO (hay cáp quang Single mode chôn trực tiếp luồn cống kim loại chứa 48 sợi quang) với thiết kế 1 đến 2 lớp vỏ bằng nhựa HDPE màu đen, được đặt trong ống đệm lỏng, có màng ngăn ẩm, nhồi lớp dầu chống ẩm, cáp quang sử dụng chôn trực tiếp vào lòng đất.
Ngoài ra, cáp quang cống kim loại 48FO có thêm lớp băng thép nhăn gợn sóng có chức năng đảm bảo độ bền của cáp, bảo vệ sợi quang khỏi tác động ngoại lực, những yếu tố của môi trường bên ngoài, hỗ trợ truyền tín hiệu quang đi xa với tốc độ tốt hơn.
Cấu trúc cáp quang cống kim loại
Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
Lớp băng thép gợn sóng
Băng chống thấm được quấn quanh lõi cáp
Ống đệm lỏng nhồi dầu có chứa 48 sợi quang
Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
Sợi chống thấm quấn quanh FRP
Sợi aramid róc vỏ cá
Mô phỏng kết cấu cáp quang chôn trực tiếp – Cáp cống kim loại 2 lớp vỏ
Mô phỏng kết cấu cáp quang chôn trực tiếp – Cáp cống kim loại 1 lớp vỏ
Thông số kỹ thuật cáp quang cống 48FO Single mode | Luồn cống kim loại G652D
Loại sợi |
Đơn mode, G.652D |
Đường kính vỏ/ dung sai |
125.0µm/ ±1µm |
Đường kính trường mode + Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai + Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai |
9.2 µm/ ±0.5µm 10.4 µm/ ±0.8µm |
Bước sóng cắt |
≤ 1260 nm |
Độ méo vỏ sợi |
≤ 1% |
Đường kính vỏ bọc ngoài |
245 ± 5µm |
Lỗi đồng tâm lõi |
≤ 0.5µm |
Hệ số suy hao– Tại bước sóng 1310nm + Tối đa + Trung bình– Tại bước sóng 1550nm + Tối đa + Trung bình |
≤ 0.36 dB/km ≤ 0.35 dB/km ≤ 0.22 dB/km ≤ 0.21 dB/km |
Hệ số tán sắc bước sóng– Tại bước sóng 1310nm – Tại bước sóng 1550nm |
≤ 3.5 ps/nm´km ≤ 18 ps/nm´km |
Bước sóng không tán sắc |
1300 nm ≤ l0 ≤1324 nm |
Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp |
≤ 0.2 ps/ |
Độ dốc tại bước sóng không tán sắc |
≤ 0.092 ps/nm2´km |
Chỉ tiêu kỹ thuật đối với tác động từ môi trường của cáp quang
Nhiệt độ: |
Kết quả: |
Hợp chất điền đầy: – Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E14 – Mẫu thử dài 0,3 m lấy từ cuôn cáp cần kiểm tra. Tại một đầu mẫu thử, tách bỏ lớp vỏ cáp, với chiều dài khoảng 80 mm. – Treo mẫu cáp thẳng đứng trong buồng nhiệt với đầu cáp bị tách nằm ở dưới và đầu còn lại được đậy kín. Duy trì nhiệt độ ở 60 ± 50C trong vòng 24 giờ |
Kết quả: |
Độ chống thấm nước: – Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5. – Chiều dài mẫu thử: 3 m. – Độ cao cột nước: 1m – Thời gian: 24 h ở nhiệt độ 25 ± 20C. |
Kết quả: |
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp ngoài: – Giữa mặt trong và mặt ngoài của lớp vỏ ngoài cáp phải chịu được điện áp phóng điện tối thiểu là 10 kV DC trong thời gian 1 phút. |
Kết quả: |
Chỉ tiêu độ bền cơ học đối với cáp quang cống kim loại 48FO
Khả năng chịu xoắn -Torsion Test |
Kết quả: |
Khả năng chịu kéo căng – Tension Performance Test – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E1 – Tải lớn nhất: lực kéo lớn nhất trong quá trình lắp đặt x 1,5 trong 1 giờ; – Tải liên tục: lực kéo trong suốt quá trình sử dụng x 1,5 trong 1 giờ. . |
Kết quả: |
Khả năng chịu nén – Crush (Compression) Test – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3: – Nén cáp giữa hai tầm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10 cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5 mm – Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. – Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ chôn trực tiếp và trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút Số điểm thử: 1 |
Kết quả: |
Độ mềm dẻo của cáp – Repeated Bending (Cyclic Flexing) Test – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E6 – Bán kính trục uốn tương ứng bán kính uốn cong cho phép của cáp (không nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp). – Số lần: 10 lần. – Tốc độ: 2 giây/lần; – Góc: ± 90°; – Tải: 10 kg. |
Kết quả: |
Khả năng chịu va chạm – Impact Test – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E4: – Độ cao của búa: 100 cm – Khối lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính: 25 mm – Thử va chạm với số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10cm) |
Kết quả: – Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). – Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. – Vết của va chạm được xem như bình thường |
Viễn Thông Xanh chuyên phân phối chính hãng các sản phẩm cáp quang single mode, cáp cống kim loại chôn trực tiếp,…chính hãng, giá thành cạnh tranh, đầy đủ giấy tờ CO,CQ theo yêu cầu của khách hàng. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Viễn Thông Xanh để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.
Hữu –
Vừa bền, giá lại hợp lý nữa. Riview 1 chút cho mọi người nhé vì mình dùng gần 3 năm nay mà chưa có vấn đề gì luôn.
Tâm Tâm –
báo giá qua mail giúp mình
Hùng VTX –
Chị Tâm vui lòng check mail báo giá ạ
Hoàng Anh –
1 cuộn bao nhiêu mét vậy ạ
Hùng VTX –
1 cuộn 1000m anh ạ