Product Description
Với nhiều năm kinh nghiệm sản xuất Switch chia mạng tại Trung Quốc của B&TON. Các sản phẩm Switch chia mạng B&TON đang từng bước đặt chân vào thị trường Việt Nam với chất lượng sản phẩm cùng giá thành rất rẻ hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm với các nhãn hiệu đã rất quen thuộc với chúng ta nhiều năm qua như PLANET, Cissco, TP-Link. Hôm nay Viễn thông xanh sẽ giới thiệu các bạn một sản phẩm thuộc phân khúc tâm trung được ưa chuộng tiếp được ưa chuộng nhất để phục vụ các hệ thống mạng phức tạp hơn trong văn phòng, doanh nghiệp, đó chính là Switch chia mạng 16 POE 10/100Mbps+1UPLINK BTON.
Giới thiệu về Switch chia mạng 16 POE 10/100Mbps + 1UPLINK BTON
Switch chia mạng 16 PoE BTON là sản phẩm phân khúc cao được B&TON đầu tư rất nhiều thời gian và tiền bạc nghiên cứu để đưa ra sản phẩm rất chất lượng có tốc độ truyền dẫn tín hiệu cao cùng sự bền bỉ.
Switch chia mạng PoE BTON BT-6009FE một switch 16 cổng 10/100Mbps 802.3af Ethernet với tổng công suất PoE là 125 Watts. Với 16 cổng Fast Ethernet tích hợp tính năng 802.3af PoE injector, thiết bị có thể cấp điện cho tối thiểu 9 thiết bị nhận nguồn cấp có hỗ trợ IEEE 802.3af với công suất 12.95 Watts cho mỗi cổng.
Thông số kỹ Thuật của Switch chia mạng 16 POE 10/100Mbps + 1UPLINK BTON
Switch PoE BTON BT-6009 GE có chức năng cảm biến tự động có thể cấp nguồn cho thiết bị. Nếu thiết bị PoE bị ngắt kết nối, nó sẽ ngừng cấp nguồn. Công tắc POE có thiết kế đơn giản và đáng tin cậy, nhận dạng tự động nguồn điện và nguồn cấp PoE, tốc độ, full duplex và Auto Uplink. Ngoảif ra tính năng bảo mật còn có lọc địa chỉ MAC, học địa chỉ MAC động hoặc tĩnh, phát hiện Loop và cổng + IP + MAC binding.
POE Port
|
16 POE 10/100/1000Mbps
|
|
Uplink
|
2 UTP and 1 SFP 10/100/1000Mbps
|
|
Temperature
|
-20 to 60ºC. | |
Weight
|
3.6kg
|
|
Bandwidth
|
32Gbps
|
|
Address Database Size
|
1K
|
|
Power Supply
|
100-240VAC đến 250W | |
Max.Power Per Port
|
15.4W(IEEE802.3af) default, 25.5W(IEEE802.3at) optional
|
|
Network Protocols
|
IEEE 802.3,IEEE 802.3i 10BASE-T,IEEE 802.3u 100BASE-TX,
IEEE 802.3af/at,IEEE 802.3x |
|
LED Display
|
Power, POE, Ethernet
|
|
Transmission Distance
|
100meter for UTP ports; 0~120km for Fiber ports
|
|
Fiber Specification
|
Fiber Port: SC(default), FC/ST/LC(SFP
|
|
Dual Fiber | 850nm(550m);1310nm(2/20/40km);1550nm(60/80/100km) | |
Single Fiber
|
1310/1550nm(25/40km);1490/1550nm(60/80/100km)
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.