TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG THUÊ BAO ỐNG LỎNG 4 SỢI SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM
(Đính kèm Hợp đồng số: 01/M3 – VTX/2019)
1.1. Yêu cầu chung cho cáp quang ống lỏng 4FO
– Số sợi quang: 4 sợi quang đơn mode G.652D. Bước sóng hoạt động của sợi quang từ 1310nm và 1550nm.
– Các sợi quang được đặt trong ống đệm lỏng (ống lỏng) có chứa dầu giúp sợi quang dễ dàng dịch chuyển bên trong ống và bảo vệ sợi quang tránh được sự thâm nhập của nước, các ngoại lực tác động cũng như sự thay đổi của nhiệt độ.
– Số lượng sợi quang trong 1 ống lỏng: 4 sợi/ống lỏng.
+ Lớp vỏ cáp và vỏ dây treo làm bằng nhựa HDPE hoặc vật liệu tương đương.
+ Dây thép treo: 1xØ1.0 mm.
1.2. Yêu cầu về ngoại quan cáp quang ổng lỏng FTTH 4FO
– Bề mặt vỏ cáp sạch, tròn đều, nhẵn, không sần sùi, không có lỗ, khuyết tật, chỗ nối, các chỗ sửa chữa và các khuyết tật khác.
– Chữ in trên cáp được in chìm, màu nhũ trắng dọc theo chiều dài vỏ bọc cáp. Chữ in trên cáp phải rõ ràng, không bị nhòe, không bong tróc, phai mờ. Mỗi dãy ký hiệu được in cách nhau một mét.
Nội dung các ký tự như sau (có thể thay đổi theo yêu cầu Hợp đồng):
– Bên ngoài cuộn cáp phải có đầy đủ các thông tin: Chiều dài cáp, mã số cuộn cáp, loại cáp, phiếu kiểm tra chất lượng cáp xuất xưởng, trọng lượng cáp.
1.3. Chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang treo FTTH – F8
TT | TÊN CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA |
A | Chỉ tiêu về sợi quang G.652D | ||
1 | Đường kính trường mode (mode field diameter)
– tại bước sóng 1310 nm – tại bước sóng 1550 nm |
9,2±0,4 μm 10,4±0,8 μm |
Theo IEC-60793-1-45 (7/2001) (Nhà sản xuất cam kết) |
2 | Đường kính lớp vỏ phản xạ (cladding diameter) | 125±1 μm | Theo IEC-60793-1-20 (9/2001)
(Nhà sản xuất cam kết) |
3 | Lỗi đồng tâm lõi sợi | ≤ 0,6 μm | |
4 | Méo vỏ phản xạ (cladding noncircularity) | ≤ 1% | |
5 | Đường kính lớp vỏ sơ cấp sợi quang (primary coating diameter)
– Sau khi nhuộm màu |
250±7 μm |
Theo IEC-60793-1-21 (8/2001)
(Nhà sản xuất cam kết) |
6 | Bước sóng cắt (cut-off wavelength cable) | ≤ 1260 nm | Theo IEC-60793-1-44
(Nhà sản xuất cam kết) |
7 | Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation coefficient):
– tại bước sóng λ=1310nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: – tại bước sóng λ=1550nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: |
≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km
≤ 0,21 dB/km ≤ 0,25 dB/km |
Sử dụng máy đo OTDR
– Mẫu đo là cuộn cáp còn nguyên trong trống cáp (chiều dài thông thường là 4 km). – Hệ số suy hao được xác định bằng giá trị suy hao tính trên 1km (dB/km) mà máy đo OTDR đưa ra – Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: Là giá trị suy hao tính trên 1km của từng sợi trong cuộn cáp – Suy hao trung bình cả cuộn cáp: Là giá trị trung bình cộng của hệ số suy hao các sợi trong cuộn cáp |
8 | Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (fiber microbending loss) | ≤ 0,1 dB | Theo IEC 60793-1-47: 2009
(Nhà sản xuất cam kết) |
9 | Hệ số tán sắc màu (CD)
– tại bước sóng λ=1310nm – tại bước sóng λ=1550nm |
≤ 3,5 ps/nmxkm ≤ 18 ps/nmxkm |
Theo IEC 60793-1-42: 2007
(Nhà sản xuất cam kết) |
10 | Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0)
(zero dispersion wavelength) |
1300 ÷ 1324 nm | |
11 | Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (zero dispersion slope) | ≤ 0,092 ps/nm2xkm | |
12 | Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) | ≤ 0,2 ps/√km | |
13 | Mã màu sợi quang | Theo EIA/TIA-598 | |
B | Chỉ tiêu cơ lý của cáp | ||
1 | Khả năng chịu căng | ≥ 500N | Theo TC.00.KT.198
– Đường kính ròng rọc: ≥ 30D (D: là đường kính cáp) – Chiều dài đoạn cáp chịu lực: tối thiểu 90m – Tải tác động: theo chỉ tiêu – Thời gian chịu lực: 5 phút – Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực – Tiêu chuẩn đánh giá: + Suy hao cáp trước, sau khi tác động lực không thay đổi quá 0,1 dB |
2 | Khả năng chịu nén | ≥ 700N/100mm | Theo TC.00.KT.198
– Chiều dài chịu nén: 100mm – Thời gian chịu nén: 10 phút – Tải tác động: Theo chỉ tiêu – Dây rường nằm ngang với cáp. – Tiêu chuẩn đánh giá: trong và sau khi nén, suy hao cáp không tăng quá 0,1dB |
3 | Khả năng chịu xoắn | Số chu kỳ ≥ 10 lần | Theo TC.00.KT.198
– Chiều dài cáp kiểm tra: 4m – Tải cố định cáp ≥50N -Chu kỳ xoắn: 0O -> 180 O -> 0 O -> -180O. Hoàn thành mỗi chu kỳ ≤ 1 phút – Số chu kỳ xoắn: Theo chỉ tiêu – Tiêu chuẩn đánh giá: trong và sau khi xoắn, suy hao cáp không tăng quá 0,1dB |
4 | Khả năng chịu va đập | Số lần va đập ≥ 5 lần | Theo TC.00.KT.198
– Chiều cao va đập: 50 cm – Khối lượng búa rơi: 0.5kg -Bán kính cong của tấm thép trung gian: 12,5mm – Chiều dài mẫu thử: 5m – Dây rường nằm ngang với cáp. – Số lần va đập: Theo chỉ tiêu (1 lần/điểm) – Tiêu chuẩn đánh giá: sau khi va đập, suy hao cáp không tăng quá 0,1dB |
5 | Dải nhiệt độ làm việc | 0˚C đến 60˚C | Tuân theo TCVN68-160:2008:
– Cáp thử trong buồng nhiệt thay đổi từ 00C ÷ 600C trong thời gian 2 ngày (2 chu kỳ nhiệt với điểm bắt đầu và kết thúc là nhiệt độ phòng 230C – Với từng chu kỳ nhiệt, thời gian giảm nhiệt độ từ 230C xuống 00C là 3 giờ, thời gian giữ ở nhiệt độ 00C là 6 giờ, thời gian tăng nhiệt độ từ 00C lên 600C là 6 giờ, thời gian giữ ở nhiệt độ 600C là 6 giờ, thời gian giảm nhiệt độ từ 600C xuống 230C là 3 giờ. – Chiều dài mẫu: ≥ 500m – Tiêu chuẩn đánh giá: tăng suy hao không quá 0,1dB/km tại bước sóng 1310nm |
C | Kích thước cáp | ||
1 | Độ dày vỏ bụng cáp | ≥ 0,8 mm | – Thực hiện phép đo tại 5 điểm, mỗi điểm cách nhau tối thiểu 1m, tại mỗi điểm dùng thước kẹp đo kích thước theo các chiều vuông góc và lấy giá trị trung bình.
– Tiêu chuẩn đánh giá: Giá trị trung bình các lần đo nằm trong miền giá trị cho phép. |
2 | Độ dày vỏ bọc dây treo | ≥ 0,5 mm | |
3 | Dây treo | 1x(1,0±0.1) mm |
Quy cách đóng gói cáp quang treo F8 FTTH 4FO: 2000m/cuộn
Thông tin trên bô bin cáp
- Thông tin phun sơn:
- Tên sản phẩm: Cáp quang …..FO
- Tên nhà sản xuất:
- Mã số cuộn:
- Chiều dài cuộn:
- Mã KS:
- Mũi tên đánh dấu chiều lăn của bô bin
- Thông tin in trên tem:
- Tên sản phẩm: Cáp quang …..FO
- Tên khách hàng: Công ty CP VTXVN
- Mã số cuộn:
- Chiều dài cuộn:
- Loại và số sợi quang:
- Kích thước:
- Trọng lượng:
- Năm sản xuất: 2019
Quý khách hàng có nhu cầu đặt hàng cáp quang F8, FTTH 4FO hoặc các loại cáp khác vui lòng liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ và báo giá, Viễn Thông Xanh cung cấp cáp quang chính hãng, đầy đủ giấy tờ, cam kết hàng chất lượng cao.