Menu Giỏ hàng VTXVN
Danh mục
1
  • Khuyến mãi
  • Tin tức
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Giỏ hàng
  • Cáp sợi quang

    Cáp quang bọc chặt 1 FO

    Khuyến mại cáp quang 2FO ống lỏng

    Xả kho cáp quang treo 12Fo giá chỉ 9.500đ/m

    Cáp quang Multimode 4FO GYXTW giá chỉ từ 17.000đ/m

    • Cáp quang MultiMode
    • Cáp quang MultiMode OM1
    • Cáp quang MultiMode OM2
    • Cáp quang MultiMode OM3
    • Cáp quang MultiMode OM4
    • Cáp quang Single Mode
    • Cáp quang treo
    • Cáp quang luồn cống
    • Cáp quang ADSS
    • Cáp quang chôn trực tiếp
    • Cáp quang FTTH
    • Dây cáp quang FTTH 1FO
    • Dây cáp quang FTTH 2FO
    • Cáp quang OPGW
  • Thiết bị cáp quang

    Module SFP tương thích mọi loại Switch giá chỉ từ 550.000đ

    Converter Optone Sales sập sàn

    Máy đo công suất quang đủ các loại

    Giảm giá 10% máy hàn quang Comway C6

    • Thiết bị chuyển đổi quang điện
    • Converter quang Optone
    • Converter quang 3Onedata
    • Converter quang Netlink
    • Converter quang Upcom
    • Converter quang Bton
    • Máy hàn cáp quang
    • Máy hàn cáp quang Sumitomo
    • Máy hàn cáp quang Fujikura
    • Máy hàn cáp quang Ilsintech
    • Máy hàn cáp quang Skycom
    • Máy hàn cáp quang Comway
    • Bộ chuyển đổi video quang
    • Máy đo cáp quang
    • Switch quang (Switch SFP)
    • Module quang SFP
  • Phụ kiện cáp quang

    Giảm giá dao cắt sợi quang FC-6S chính hãng

    Bút soi sợi quang 20km giá chỉ 750k

    Dây nhảy quang 3m chỉ 60.000đ

    Giảm giá hộp phối quang ODF khay trượt

    • Hộp phối quang ODF
    • Hộp phối quang trong nhà (lắp rack)
    • Hộp phối quang ngoài trời
    • Tủ ODF tổng
    • Phụ kiện hộp phối quang ODF
    • Dây nhảy quang
    • Dây nhảy quang SM
    • Dây nhảy quang MM
    • Dây nhảy quang OM3
    • Dây nhảy quang OM4
    • Dao cắt sợi quang
    • Bộ chia quang Slipter
    • Treo, Néo cáp quang
    • Các phụ kiện khác
  • Dây cáp mạng

    Phân biệt cáp mạng chính hãng và hàng nhái

    Bảng báo giá cáp mạng 2019

    Mua cáp mạng tặng kèm hạt mạng

    Giảm giá cáp mạng ngoài trời Cat5e FTP

    • Cáp mạng cat5e
    • Cáp mạng AMP/COMMSCOPE
    • Cáp ADC Krone
    • Cáp mạng Vinacap
    • Cáp mạng Goldenlink
    • Cáp mạng LS
    • Cáp mạng Alantek
    • Cáp mạng Belden
    • Cáp mạng cat6
    • Cáp mạng AMP/COMMSCOPE
    • Cáp ADC Krone
    • Cáp mạng Vinacap
    • Cáp mạng Goldenlink
    • Cáp mạng LS
    • Cáp mạng Alantek
    • Cáp mạng Belden
    • Cáp mạng ngoài trời
    • Cáp mạng kèm nguồn
    • Cáp mạng cho thang máy
  • Thiết bị mạng

    Bộ phát wifi 2 râu giá chỉ còn 320k/bộ

    Thiết bị mạng TP-Link giảm giá sâu

    Bảng báo giá thiết bị mạng Linksys

    Switch chia mạng loại nào tốt?

    • Hub, Switch chia mạng
    • Switch chia mạng Cisco
    • Switch mạng Planet
    • Switch mạng TP-Link
    • Switch mạng Linksys
    • Switch mạng IP-COM
    • Bộ phát wifi - kích sóng wifi
    • Cân bằng tải - Load Balancing
    • Tường lửa - Firewall
    • Máy test mạng
    • Máy dò tìm điểm đứt
  • Phụ kiện mạng

    Dây nhảy mạng Cat5, Cat6 giảm giá sốc

    Pach panel 24 port giá chỉ còn 1.350.000đ

    Kìm mạng chất lượng cao

    Hạt mạng RJ45 có những loại nào?

    • Dây nhảy mạng
    • Dây nhảy mạng AMP/COMMSCOPE
    • Dây nhảy mạng Krone
    • Dây nhảy mạng loại khác
    • Kìm mạng, bộ test mạng
    • Máy test mạng Noyafa NF-308
    • Máy test mạng NF388 Noyafa
    • Kìm mạng COMMSCOPE
    • Kìm mạng Golden Link
    • Patch Panel
    • Patch panel AMP
    • Patch panel LS
    • Bộ Wallplate
    • Ống luồn dây mạng
  • Cáp thông tin

    Bảng giá cáp điều khiển Altek Kabel 2019

    Cáp đồng trục có dầu giảm giá sâu

    Xả hàng cáp điện thoại 10 pair - 50pair

    Cáp điều khiển Alantek có thực sự chất lượng?

    • Cáp điều khiển
    • Cáp điều khiển Alantek
    • Cáp điều khiển Belden
    • Cáp điều khiển Altek Kabel
    • Cáp điều khiển Sangjin
    • Cáp đồng trục
    • Cáp đồng trục Alantek
    • Cáp đồng trục Sino
    • Cáp Feeder
    • Cáp điện thoại
    • Cáp điện thoại 2 đôi trong nhà
    • Cáp điện thoại nhiều đôi
    • Hộp cáp điện thoại MDF, IDF
  • Thiết bị điện

    Giảm giá bộ ổ cắm âm bàn STS 240E

    Bảng giá ổ điện Sino Amigo cập nhật 2019

    Giảm giá mạnh các sản phẩm ổ cắm âm sàn

    Bộ lưu điện UPS Santak chính hãng

    • Ổ cắm điện đa năng Sino Amigo
    • Bộ lưu điện
    • Ổ cắm điện âm tường
    • Bộ lưu điện Santak
    • Bộ lưu điện Protech
    • Bộ lưu điện APC
    • Bộ lưu điện Makelsan
    • Bộ lưu điện Maruson
    • Bộ lưu điện UPS
    • Bộ lưu điện Santak
    • Bộ lưu điện Protech
    • Bộ lưu điện APC
    • Bộ lưu điện Makelsan
  • Phụ kiện máy tính

    Giảm giá 15% bộ chia HDMI Ugreen

    Bộ thu phát HDMI không dây

    • Bộ chuyển đổi HDMI
    • Bộ chia - Gộp HDMI
    • Cáp HDMI
    • Bộ Chia - Gộp - Chuyển đổi VGA
    • Cáp tín hiệu VGA
    • Cáp tín hiệu HDMI
    • Bộ chia - gộp- chuyển đổi HDMI
    • Bộ thu phát HDMI không dây
    • Các phụ kiện khác
  • Camera giám sát

    Giảm giá toàn bộ các sản phẩm Camera Hikvision chính hãng

    Ưu đãi đặc biệt khi mua phụ kiện Camera

    Giải pháp lắp đặt Camera quan sát cho gia đình, chung cư

    Xu hướng camera của năm 2020

    • Camera HIKVision
    • Phụ kiện camera
    • Camera trong nhà
    • Camera ngoài trời
    • Camera Dahua
    • Camera Samsung
    • Camera Panasonic
    • Camera Wifi không dây
    • Camera chuyên dụng
    • Camera quay quét
  • Tổng đài điện thoại

    Lợi ích tổng đài ảo cho doanh nghiệp

    Sai lầm về tổng đài ảo VOIP

    • Phụ kiện điện thoại
    • Rệp điện thoại 3M chính hãng
    • Phiến điện thoại Krone chính hãng
    • Tủ điện thoại MDF POSTEF
    • Cáp điện thoại chính hãng
    • Cáp điện thoại 2 đôi
    • Cáp điện thoại nhiều đôi
    • Cáp điện thoại Sino
    • Cáp điện thoại Vinacap
    • Cáp điện thoại 100 đôi ngoài trời
  • Tủ mạng - Tủ Rack

    Tủ rack 36U-800D chính hãng

    Giá gắn phiến Inox lắp rack chỉ 250000 đồng

    Tủ rack giảm giá tới 500000 đồng

    Lưu ý về tản nhiệt trong tủ rack

    • Tủ mạng - Tủ rack 6U các loại
    • Tủ mạng - Tủ rack 10U
    • Tủ mạng - Tủ rack 15U
    • Tủ mạng - Tủ rack 20U
    • Tủ mạng - Tủ rack 27U
    • Tủ mạng - Rack 36U-D600
    • Tủ mạng - Tủ rack 36U-D800
    • Thang cáp - máng cáp
    • Phụ kiện các loại
    • Cáp mạng chính hãng
    • Dây nhảy mạng
    • Thang - Máng cáp
  • Vật tư công trình điện nhẹ

    Chính thức ra mắt thương hiệu ống xoắn HDPE Maxtel

    Ống ruột gà lõi thép đủ kích thước

    Ống nhựa gân xoắn HDPE chiết khấu cao

    • Ống xoắn HDPE
    • Ống ruột gà mềm
    • Ống ruột gà lõi thép
    • Phụ kiện ống luồn dây
    • Ống luồn dây cứng
    • Đầu nối - răng trong ống ruột gà
    • Đầu nối - răng ngoài ống ruột gà
  • Trang chủ
  • Hệ thống mạng cáp quang
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang Treo phi kim loại

Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang Treo phi kim loại

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÁP QUANG TREO PHI KIM LOẠI (TPKL) – CÁP QUANG HÌNH SỐ 8

Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang treo hình số 8 vỏ bọc phi kim loại dung lượng 12 sợi/ 16 sợi hoặc 24 sợi quang dùng cho mạng viễn thông của VNPT do Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP sản xuất.

Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011).

Tuổi thọ cáp ≥ 15 năm.

Tiêu chuẩn này được dùng để phục vụ công tác kiểm tra đánh giá chất lượng cáp quang treo hình số 8 có vỏ bọc phi kim loại được sử dụng trên mạng viễn thông VNPT, Viettel

Cáp quang treo phi kim loại
Cáp quang treo phi kim loại

Chủng loại cáp và ký hiệu cáp:

  1. Cáp quang treo phi kim loại 12FO, Ký hiệu: TPKL1 – LT2 12FO
  2. Cáp quang treo phi kim loại 16FO, Ký hiệu: TPKL1 – LT3 16FO 
  3. Cáp quang treo phi kim loại 24FO, Ký hiệu: TPKL1 – LT4 24FO
  4. Cáp quang treo phi kim loại 12FO Midspan, Ký hiệu: TPKL1 – LT6 12FO
  5. Cáp quang treo phi kim loại 16FO Midspan, Ký hiệu: TPKL1 – LT8 16FO

 

 

1.

TỔNG QUÁT VỀ BỘ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
1.1. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang treo hình số 8 vỏ bọc phi kim loại dung lượng 12 sợi/ 16 sợi hoặc 24 sợi quang dùng cho mạng viễn thông của VNPT do Công ty cổ phần Viễn thông Điện tử VINACAP sản xuất.
1.2. Sợi quang được dùng là loại đơn mode – chiết suất bậc và là vật liệu thuỷ tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011).
1.3. Tuổi thọ cáp ≥ 15 năm.
1.4. Tiêu chuẩn này được dùng để phục vụ công tác kiểm tra đánh giá chất lượng cáp quang treo hình số 8 có vỏ bọc phi kim loại được sử dụng trên mạng viễn thông VNPT
2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHI TIẾT
2.1. Cấu trúc cáp

Cấu trúc cáp quang treo PKL
Cấu trúc cáp quang treo PKL

Cấu trúc của cáp sợi quang treo hình số 8 có vỏ bọc phi kim loại được tuân theo bảng 1

  Bảng 1 – Cấu trúc và các thành phần của cáp sợi quang treo hình số 8 có vỏ bọc phi kim loại
  TÊN MÔ TẢ
  Số sợi quang 12 FO/ 16FO/ 24 FO
  Số sợi quang trong một ống lỏng 2 FO đối với loại cáp Midspan

6 FO đối với loại cáp 12FO/16FO/24FO

  Ống lỏng Vật liệu PBT (Polybutylene Terephthalate)
  Đường kính ngoài ≥ 1.6 mm đối với cáp Midspan

≥ 2.0 mm đối với cáp thông thường

(Đảm bảo tròn đều, không có vết lõm, vết hằn theo suốt chiều dài cáp)

  Hợp chất điền đầy trong ống lỏng Thixotrophic Jelly
  Ống độn Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật
  Thành phần gia cường trung tâm Vật liệu FRP (Fiberglass Reinforced Plastic)
  Thành phần chống thấm

 

Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn)
  Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape)
  Phương pháp bện lõi Bện đảo chiều SZ
  Dây bóc vỏ cáp 1 (Dây Ripcord 1): nằm sát mặt trong vỏ cáp. Sử dụng sợi Polyester đảm bảo đủ chắc để tuốc vỏ cáp.
  Dây bóc vỏ cáp 2 (Dây Ripcord 2): nằm sát mặt trong vỏ cáp. Sử dụng sợi Polyester đảm bảo đủ chắc để tuốc vỏ cáp;

Dây Ripcord 2 đối xứng với sợi Ripcord 1

  Độ dư sợi quang Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C  đến 30°C
  Dây treo cáp Dây thép mạ kẽm Gồm 07 sợi thép mạ kẽm bện với nhau có đường kính mỗi sợi ≥ 1.0mm
  Kích thước và vỏ bọc dây treo Bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp, độ dày và kích thước:

– Độ dày vỏ bọc: ≥ 1.0mm

– Chiều cao cổ dây treo: 2.3mm ± 0.3mm

– Chiều rộng cổ dây treo: 2.3mm ± 0.3mm

  Lớp vỏ Vật liệu Nhựa HDPE màu đen
  Độ dày 1.5 mm ± 0.1mm
2.2. Vỏ cáp và gia cường của cáp quang TPKL
1.1.1. 2.2.1. Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu HDPE chất lượng cao mới 100%, chứa carbon màu đen chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant), không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện.
1.1.2. 2.2.2. Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…).
1.1.3. 2.2.3. Vỏ cáp nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng, chất lượng đồng đều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng,
1.1.4. 2.2.4. Có khả năng chịu điện áp cao: tối thiểu là 20 kVDC hay 10 kVAC rms có tần số từ 50Hz đến 60Hz; không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp sau 5 phút thử.
1.1.5. 2.2.5. Dây treo cáp được làm bằng thép mạ kẽm, bện xoắn và được bọc bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp. Khi tách dây treo khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng cáp
2.3. Quy định số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn
1.1.6. 2.3.1. Mã màu của sợi quang và ống lỏng tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A
1.1.7. 2.3.2. Số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn tuân theo quy định tại bảng 2
  Bảng 2 – Quy định số, màu ống lỏng và số lượng ống lỏng, ống độn:
Ống lỏng Phần tử lõi cáp (ống lỏng / ống độn)
TT 1 2 3 4 5 6 7 8
Lam Cam Lục Nâu Xám Trắng Đỏ Đen
Số sợi quang 12FO 6 6 Độn Độn Độn      
12FO Midspan 2 2 2 2 2 2    
16FO 6 6 4 Độn Độn      
16FO Midspan 2 2 2 2 2 2 2 2
24FO 6 6 6 6 Độn      
2.4. Thông số kỹ thuật của sợi quang
  Đặc tính quang học và hình học của sợi quang SM tuân thủ khuyến nghị ITU-T G.652D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím, và đáp ứng các thông số kỹ thuật tại bảng 3
Bảng 3 – Các thông số kỹ thuật của sợi quang:
Tên chỉ tiêu Tiêu chuẩn Phương pháp đo
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficient)

– Tại bước sóng 1310nm:

+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp

+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp

– Tại bước sóng 1550nm:

+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp:

+ Suy hao từng sợi trong cuộn cáp:

 

 

 

£ 0,35 dB/km

£ 0,36 dB/km

 

£ 0,21 dB/km

£ 0,22 dB/km

IEC 60793-1-40
Hệ số tán sắc (Dispersion)

– Tại bước sóng 1310nm

– Tại bước sóng 1550nm

 

£ 3,5 ps/nmxkm

£ 18 ps/nmxkm

IEC 60793-1-42
Hệ số sắc tán mốt phân cực (PMD) £ 0,2 ps/√km IEC 60793-1-48
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (l0min – l0max) 1300 nm £ l0 £ 1324 nm IEC 60793-1-42
Độ dốc tán sắc tại điểm 0

(Zero dispersion slope – S0max)

≤  0,092 ps/nm2xkm IEC 60793-1-40
Bước sóng cắt lcc (Cut-off wavelength) £ 1260 nm IEC 60793-1-44
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm x 100 vòng £ 0,1 dB IEC 60793-1-47
Đường kính trường mode MFD (Mode field diameter) tại bước sóng 1310nm 9,2 μm ± 0,5 μm IEC 60793-1-45
Tâm sai trường mốt (Core concentricity error) £ 0,6 μm IEC 60793-1-20
Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) 125 μm ± 1 μm IEC 60793-1-20
Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ

(Cladding noncircularity)

£ 1% IEC 60793-1-20
Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)

– Chưa nhuộm màu:

– Sau khi đã nhuộm màu:

 

 

245 μm ± 10 μm

250 μm ± 10 μm

IEC 60793-1-21
Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) ≤ 0,05 dB IEC 60793-1-40
Sức căng sợi quang ≥ 0,69 Gpa (100kpsi) IEC 60793-1-30
Mã màu sợi quang Theo EIA/TIA-598
  Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.
  Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm sử dụng loại mực bền theo thời gian.
  Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp được tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi quang.
2.5. Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường
  Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp sợi quang treo hình số 8 có vỏ bọc phi kim loại được kiểm tra theo bảng 4 tại bước sóng 1310 và 1550nm.
Bảng 4 – Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường:
Chỉ tiêu Phương pháp thử và tiêu chuẩn
Khả năng chịu lực kéo căng IEC 60794-1-2-E1 Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D = đường kính cáp)

Chiều dài đoạn cáp kéo thử là <=100m

Thời gian kéo thử duy trì trong 10 phút

Tải thử liên tục: tương ứng trọng lượng 1km cáp*1,5

Kết quả Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, tăng suy hao: £ 0,1 dB, độ dãn dài £ 0,25%
Khả năng

chịu nén

IEC 60794-1-2-E3 Nén cáp giữa hai tấm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10 cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5 mm

Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy.

Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ hoặc tương ứng trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút.

Số điểm thử: 1 điểm.

Kết quả Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: £ 0,1 dB

Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp.

Khả năng

chịu va đập

IEC 60794-1-2-E4 Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 1,0 kg

Đầu búa có đường kính: 25 mm

Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10 cm)

Kết quả Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt. Vết của va chạm được xem như bình thường, tăng suy hao: £ 0,1 dB
Khả năng chịu uốn cong IEC 60794-1-2-E6 (hoặc E11) Đường kính trục uốn: ≤  20D (D = đường kính cáp)

Góc uốn: ± 90°; Tốc độ: 2s/lần; Tải: 10kg;  Số chu kỳ: 25 chu kỳ

Kết quả Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: £ 0,1 dB
Khả năng

chịu xoắn

IEC 60794-1-2-E7 Chiều dài thử xoắn: 4m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ.

Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 100N.

Kết quả Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: £ 0,1 dB.
Khả năng chịu nhiệt IEC 60794-1-2-F1 Chu trình nhiệt: +230C ® -300C ® +650C ® +230C

Độ dài mẫu thử: ≥ 500m

Thực hiện với 2 chu trình, thời gian thử tại mỗi chu trình nhiệt là 24h

Từng chu trình nhiệt cụ thể như sau:

– Điểm bắt đầu và điểm kết thúc là nhiệt độ phòng: 230C

– Thời gian từ +230C đến -300C là 3h

– Giữ tại nhiệt độ -300C là 6h

– Tăng từ -300C lên đến +650C là 6h

– Giữ tại nhiệt độ +650C là 6h

– Giảm nhiệt độ từ +650C xuống +230C là 3h

– Đo suy hao trước khi thử và ghi lại kết quả

– Đo suy hao tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ -300C được 3h; tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ +650C được 3h và tại thời điểm đã giữ ở nhiệt độ +230C được 3h

Kết quả Độ tăng suy hao: £ 0,05 dB/km
Thử độ chảy

của hợp chất điền đầy

IEC 60794-1-2-E14 Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử, đầu trên đậy kín

Thời gian thử: 24 giờ;

Nhiệt độ thử: 60oC ± 5°C

Kết quả Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g.

Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi

Khả năng

chống thấm

IEC 60794-1-2-F5 Chiều dài mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m

Thời gian thử: 24 giờ ở nhiệt độ 25 ± 2°C

Kết quả Nước không bị thấm qua mẫu thử
Khả năng

chịu điện áp phóng điện

TCN 68-160:1998 Điện áp tối thiểu là 20 kVDC hoặc 10 kVAC rms với tần số 50~60Hz trong thời gian 5 phút
Kết quả Vỏ cáp không bị đánh thủng
2.6. Đặc tính cơ lý và môi trường lắp đặt cáp treo phi kim loại
  Bảng 5 – Đặc tính cơ lý và môi trường của cáp:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỈ TIÊU
Khoảng vượt tối đa cho phép 100 m
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt 2700 N
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc 900 N
Dải nhiệt độ khi lắp đặt -5 oC đến +65 oC
Dải nhiệt độ làm việc -10 oC đến +65 oC
Bán kính uốn cong tối thiểu khi lắp đặt 10 lần đường kính cáp
Bán kính uốn cong tối thiểu sau khi lắp đặt 20 lần đường kính cáp
3. ĐÓNG GÓI VÀ ĐÁNH DẤU CÁP QUANG TPKL
3.1. Đánh dấu cáp và chiều dài cáp
  Các thông tin của cáp được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách hàng (Max. 15 ký tự).

1)Chiều dài

2)Loại cáp: TPKL1-LTxx-yyFO (với xx là số lượng ống lỏng; yy là số lượng sợi quang)

3)Tên nhà sản xuất

4)Tháng/Năm sản xuất

5)Tên VNPT

Ví dụ:

Cáp quang treo phi kim loại 12FO, đánh dấu như sau:

0001m TPKL1 -LT2  12FO  VINACAP  07/2021  VNPT  0002m

Cáp quang treo phi kim loại 16FO, đánh dấu như sau:

0001m TPKL1 -LT3  16FO  VINACAP  07/2021  VNPT  0002m

Cáp quang treo phi kim loại 24FO, đánh dấu như sau:

0001m TPKL1 -LT4  24FO  VINACAP  07/2021  VNPT  0002m

Cáp quang treo phi kim loại 12FO Midspan, đánh dấu như sau:

0001m TPKL1 -LT6  12FO  VINACAP  07/2021  VNPT  0002m

Cáp quang treo phi kim loại 16FO Midspan, đánh dấu như sau:

0001m TPKL1 -LT8  16FO  VINACAP  07/2021  VNPT  0002m

3.2. Đóng gói cuộn cáp quang
  -Chiều dài tiêu chuẩn: 4000 m.

-Cáp được quấn vào trong trống cáp bằng gỗ, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính của trục quấn cáp (thùng trống cáp) lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng một lần.

-Sau khi hoàn tất công tác đo thử, hai đầu cuộn cáp được bọc kín để chống thấm nước.

-Nắp đậy trống cáp là các nan gỗ gắn chặt vào vành trống cáp bằng đinh và có đai sắt bảo vệ.

-Hai mặt trống cáp được ghi các thông tin sau:

  • Tên nhà sản xuất         : VINACAP
  • Loại cáp                      : TPKL1-LTxx-yyFO
  • Bô bin số                     : …………………………….
  • Chiều dài cáp             : x000 m
  • Ngày sản xuất             : ……………………..
  • Trọng lượng cáp          : ……….kg
  • Trọng lượng cả bô bin:……..kg
  • Mũi tên chỉ hướng ra của cáp cả hai mặt bobin
  • Dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng: bao gồm các thông tin hệ số suy hao dB/km của từng sợi quang ở các bước sóng 1310nm và 1550nm tại 2 đầu cáp
Thi công cáp quang treo PKL
Thi công cáp quang treo PKL

Xem Thêm:

Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang ADSS Vinacap

Cáp quang có cấu tạo như thế nào?

Tags: Thẻ: cáp quang, TCKT

Bình luận

Danh mục tin tức

  • Tư Vấn – Hỏi Đáp
  • Review sản phẩm
  • Bảng tin công nghệ
  • Hệ thống mạng cáp đồng
  • Hệ thống mạng cáp quang
  • Hướng dẫn kỹ thuật

Tin đọc nhiều

  • Bảng quy đổi đơn vị AWG sang mm/mm228192 lượt xem
  • So sánh cáp mạng Cat6 – Cat7 – Cat8 – Đâu là lựa chọn tốt nhất24260 lượt xem
  • NHÌN ĐÈN TÍN HIỆU – CHUẨN ĐOÁN BỆNH TRÊN CONVERTER QUANG19705 lượt xem
  • Hiểu thêm về công suất quang truyền – nhận (TX-RX) của các thiết bị thu phát quang15570 lượt xem
  • Cách bố trí thiết bị trong tủ rack sao cho hợp lý, đúng kỹ thuật?14403 lượt xem
  • Băng tần wifi là gì? Có những loại băng tần nào được sử dụng hiện nay12218 lượt xem
  • Bảng quy đổi đơn vị Feet sang Mét và ngược lại12153 lượt xem
  • Internet là gì? Internet giúp gì cho con người9668 lượt xem
  • Commscope hoàn tất thương vụ mua lại AMP (TE Connectivity) với giá 3 tỷ đô9294 lượt xem
  • Các loại cáp mạng trong mạng Lan8363 lượt xem
  • Các thiết bị không thể thiếu trong hệ thống mạng cáp quang6763 lượt xem
  • Các lỗi thường gặp và giải pháp xử lý các sự cố PoE phổ biến6251 lượt xem
  • Các ứng dụng thực tiễn của Cáp Quang đến đời sống hiện nay6025 lượt xem
  • Sử dụng Converter quang như thế nào trong hệ thống mạng5979 lượt xem
  • Tuyến cáp quang biển là gì? Việt nam đang có mấy tuyến cáp quang biển5789 lượt xem
  • Tiêu chuẩn TIA 568 là gì? Có những tiêu chuẩn TIA 568 nào cho cáp mạng hiện nay?5764 lượt xem
  • Trên thị trường hiện có những loại dây cáp mạng nào?5629 lượt xem
  • Ống luồn dây điện có các loại nào?5411 lượt xem
  • LAN Switch và SAN switch: Công dụng và sự khác biệt4838 lượt xem
  • Nên dùng camera loại nào? camera cáp đồng trục hay camera cáp mạng4786 lượt xem

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG XANH VIỆT NAM

MST: 0107619297 – Trụ Sở: Số 2 Ngõ 53 Đường Phạm Tuấn Tài, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: 024.6662 3616 – Hotline: 098 939 5445

Email: [email protected]

Số tài khoản: 1913 3456 039 015

Tại ngân hàng: Techcombank – CN Đông Đô, Hà Nội

Website: Viễn Thông Xanh

Sản phẩm chính hãng Maxtel: Maxtel.com.vn

Chính sách chung

  • Quy định chung
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách đổi trả lại hàng
  • Chính sách hoàn tiền
  • Bảo mật thông tin khách hàng

Hỗ trợ khách hàng

  • Hướng dẫn mua hàng trực tuyến
  • Hướng dẫn thanh toán an toàn
  • Đến giỏi hàng - Thanh toán đơn hàng
  • Chính sách giao hàng miễn phí
  • Hướng dẫn tra cứu hóa đơn điện tử
  • Gửi yêu cầu báo giá
  • Chính sách đảm bảo chất lượng

Kết nối với chúng tôi

Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần Viễn Thông Xanh Việt Nam