Product Description
Cáp quang luồn cống phi kim loại 24FO | 24 core
1.Giới thiệu chung về cáp quang luồn cống
Cáp quang luồn cống là loại cáp quang được sử dụng tương đối phổ biến hiện nay và được sử dụng rất rộng rãi. Loại cáp sử dụng hầu hết là cáp Single-mode được thiết kế để đi dưới cống ngầm đúng như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống phi kim loại cấu tào hoàn toàn là chất liệu phi kim nhưng nhưng vẫn đảm bảo được độ bền, dẻo dai trong quá trình sử dụng. Cáp cống phi kim loại được áp dụng công nghệ ống đệm lỏng, dung lượng từ 6-288 sợi quang trên 1 sợi cáp. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn như: TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652
2.Đặc điểm của cáp luồn cống PKL 24FO
– Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn ghép, nối nên giảm thiểu tối đa suy hao trong khi sử dụng.
– Các ống đệm lỏng được bện SZ quanh bộ phận chịu lực trung tâm, tránh những tác động ngoại lực lên sợi quang bên trong khi thi công và sử dụng.
– Sợi cáp quang singlemode được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy. Ống đệm lỏng bảo vệ cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. Khoảng trống giữa bề mặt và sợi quang được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của không khí và nước.
3. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang kéo luồn cống phi kim loại
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
– Tải thử liên tục : 85kg # Chỉ tiêu: – Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất – Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
– Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu – Tăng suy hao: £ 0.10 dB – Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4– Độ cao của búa: 100 cm
– Trọng lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính : 25 mm – Số lần thử tại một điểm: 1 lần – Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6– Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
– Góc uốn : ± 90° – Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7– Chiều dài thử xoắn: 2m
– Số chu kỳ: 10 chu kỳ – Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu nhiệt | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
– Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử
– Thời gian thử : 24 giờ – Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống – Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5– Chiều dài mẫu: 3m
– Chiều cao cột nước: 1m – Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn – Nước không bị thấm qua mẫu thử |
2.2.Đặc tính cơ của cáp
Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống phi kim loại 24FO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 2.5kN |
Khả năng chịu nén | 2000N/10cm |
Hệ số dãn nở nhiệt | < 8.2×10-6/oC |
Dải nhiệt độ làm việc | -5 oC ~ 70 oC |
Độ ẩm tương đối | 1~100% không đọng sương |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp |
Hiện tại, Viễn Thông Xanh chuyên cung cấp cá sản phẩm cáp quang luồn cống chính hãng với các dung lượng khác nhau đến từ các thương hiệu như: Vinacap, M3, Telvina, Sacom, Postef,… với đầy đủ giấy tờ, chứng nhận theo yêu cầu. Nếu Quý vị có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm, cách thứ đặt hàng, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
Minh –
Giá sản phẩm này tn hả Viễn Thông Xanh
Đông VTX –
Anh Minh chat box giúp em thông tin cá nhân để các bạn bộ phận bán hàng trực tiếp liên hệ ạ!
Dinh Quang Dung –
Bên mình có chuyển hàng về không ạ
Hùng VTX –
Dạ có ạ, địa chỉ nhận hàng bên mình là gì ạ
Hoài Kim –
Trong Sài Gòn mình có chi nhánh không ạ?
Hùng VTX –
Bên e có văn phòng trong TPHCM ạ