Cáp quang là cáp dẫn truyền tín hiệu theo dạng quang. Do có độ suy hao thấp nên cáp quang thường được sử dụng trong các kết nối ở khoảng cách xa. Cáp quang có 2 loại chính là cáp quang singlemode và cáp quang multimode. Với sự xuất hiện của các loại cáp đa mode mới này và nhu cầu để phân biệt chúng, các tổ chức đã thông qua định nghĩa OM được định nghĩa trong chi tiết kĩ thuật của tiêu chuẩn 11801 ISO/IEC. Cụ thể như sau:
Đặc tính truyền dẫn
OM1 G62.5/125 | OM2 G50/125 | OM3 G50/125 | ||
Bước sóng Wavelength |
[nm] | 850 – 1300 | 850 -1300 | 850 -1300 |
Suy hao thông thường Attenuation typ. (cabled) |
[dB/km] | 2.8 – 0.6 | 2.5 – 0.5 | 2.5 – 0.5 |
Suy hao tối đa Attenuation max. (cabled) |
[dB/km] | 3.0 – 0.7 | 2.7 – 0.7 | 2.7 – 0.7 |
Băng thông OFL theo tiêu chuẩn… OFL-Bandwidth per TIA/EIA 455-204 and IEC 60793-1-41 |
[MHz x km] | 200 – 200 | 500 – 500 | 1500 – 500 |
Băng thông RML theo tiêu chuẩn… RML-Bandwidth per TIA/EIA 455-204 and IEC 60793-1-41 |
[MHz x km] | 220 | 585 | 2000* |
Chỉ số khúc xạ Refractive index |
1.496 – 1.491 | 1.481 – 1.476 | 1.482 – 1.477 |
Đặc tính hình học
OM1 G62.5/125 | OM2 G50/125 | OM3 G50/125 | ||
Khẩu độ Numerical aperture |
0.275 +/- 0.015 | 0.200 +/- 0.015 | 0.200 +/- 0.015 | |
Đường kính lõi sợi quang Core Ø |
[µm] | 62,5 +/- 2.5 | 50 +/- 2.5 | 50 +/- 2.5 |
Độ không tròn đều của lõi quang max. Core non-circularity |
[%] | 5 | 5 | 5 |
Đường kính lớp phản xạ Cladding Ø |
[µm] | 125 +/- 2 | 125 +/- 2 | 125 +/- 2 |
Độ không tròn đều của lớp phản xạ max. Cladding non-circularity |
[%] | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Sai số không đồng tâm lớp phản xạ và lõi quang max. Cladding/Core concentricity error |
[µm] | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
Sai số đồng tâm của lớp vỏ bọc max. Coating concentricity error |
[µm] | 12 | 12 | 12 |
Đường kính lớp vỏ Coating Ø |
[µm] | 245 +/- 5 | 245 +/- 5 | 245 +/- 5 |
Kiểm tra lực tác động trên mặt phẳng Proof test |
[kpsi] (kilo pascal/inch) | 100 | 100 | 100 |
Uốn cong tối thiểu
Bán kín uốn cong [mm] Bending radius |
Số vòng lập lại No. of windings turn |
Suy hao tối đa [dB] Max. induced attenuation |
|
850mm | 1300nm | ||
37.5 | 100 | ≤ 0.05 | ≤ 0.15 |
15 | 2 | ≤ 0.1 | ≤ 0.3 |
7.5 | 2 | ≤ 0.2 | ≤ 0.5 |
Khoảng cách tối đa
IEEE 802.3 series | Bước sóng [nm] Wavelength |
Khoảng cách của Datwyler [m] link length Datwyler |
Khoảng cách tiêu chuẩn [m] link length standard |
1000 Base-SX IEEE 802.3z |
850 | 1000 | 800 |
10GBase-SR/SW IEEE 802.3ae |
850 | 300 | 300 |
40GBase-SR4 IEEE 802.3ba |
850 | 140* | 100 |
100GBase-SR10 IEEE 802.3ba |
850 | 140* | 100 |
Công ty cổ phần Viễn Thông Xanh Việt Nam chuyên cung cấp các sản phẩm cáp quang multimode như: OM1, OM2,… đầy đủ kích thước, chất lượng và đảm bảo quý vị sẽ được hưởng mức giá ưu đãi nhất thị trường Việt Nam hiện nay. Liên hệ ngay để được hướng dẫn đặt và nhận hàng một cách nhanh nhất.