Product Description
Điện thoại IP Fanvil X3SW là mẫu điện thoại SIP cấp cao của dòng Fanvil XS, X3SW có các đặc điểm của thiết bị đầu cuối tích hợp dễ sử dụng và dễ triển khai. Nó kết hợp thao tác trực quan, thiết kế đơn giản và thân thiện với người dùng, tích hợp WiFi 2.4GHz, công nghệ xử lý công nghệ chất lượng âm thanh độ nét cực cao và các chức năng gọi điện của sáu bên. Nâng cao toàn diện trải nghiệm giao tiếp của người dùng.
Để đạt được hiệu quả giao tiếp tốt, việc lựa chọn các công cụ phù hợp có thể giúp tối đa hóa giá trị của truyền thông nội bộ doanh nghiệp. Fanvil X3SW là điện thoại SIP được thiết kế riêng cho văn phòng công ty. Với những ưu điểm riêng biệt, nó không chỉ có lợi thế toàn diện về chi phí cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ mà còn đáp ứng nhu cầu văn phòng hàng ngày của doanh nghiệp.
Tính năng của điện thoại IP Fanvil X3SW
Hãng điện thoại Fanvil là thương hiệu gắn liền với điện thoại IP, hãy cùng xem X3SW mang những đặc tính nổi bật nào sau đây:
1. Màn hình màu 2,4 inch
Cung cấp đầy đủ thông tin cần biết trên màn hình. Với độ phân giải cao và dễ dàng sử dụng trong môi trường thiếu ánh sáng.
2. Giao tiếp
Với âm thanh HD nâng cao, Fanvil X3SW phiên bản mới ngăn chặn tiếng ồn xung quanh từ môi trường bên ngoài và mang đến cho bạn âm thanh HD lý tưởng trong giao tiếp.
3. Hỗ trợ tai nghe EHS rảnh tay
Tai nghe EHS không dây được hỗ trợ bởi Fanvil X3SW phiên bản mới thông qua cáp EHS cho phép bạn giải quyết các vấn đề khác trong khi gọi điện, mang lại hiệu quả cao hơn trong nhiều không gian làm việc.
4. Chế độ lắp đặt linh hoạt
Fanvil X3SW phiên bản mới ở chế độ để bàn với hai góc khác nhau mà còn ở chế độ treo tường bằng một bộ phận treo bổ sung, đáp ứng các mục đích sử dụng đa dạng.
Thông số kỹ thuật Điện thoại để bàn IP Wifi Fanvil X3SW
Module | Fanvil X3SW |
Đặc điểm chính | – 4 Đường SIP
– Âm thanh HD – Hỗ trợ PoE (trong mô hình X3SP Pro) – Màn hình màu 2,4 inch – Chế độ: Điện thoại / Loa ngoài / Tai nghe – Để bàn / Treo tường (giá treo bổ sung được mua riêng) |
Chức năng thoại | – Danh bạ địa phương (1000 mục nhập)
– Danh bạ từ xa (XML / LDAP, 1000 mục nhập) – Nhật ký cuộc gọi (Vào / Ra / Nhỡ, 600 mục nhập) – Bộ lọc cuộc gọi danh sách đen / trắng – Bảo vệ màn hình – Chỉ báo chờ tin nhắn thoại (VMWI) – DSS có thể lập trình / Phím mềm – Đồng bộ hóa thời gian mạng – Tích hợp Wi-Fi 2.4GHz (Chỉ X3SW) + Chuẩn mạng: IEEE 802.11b / g / n + Tốc độ truyền: Lên đến 150Mbps (động) – Hỗ trợ tai nghe không dây Plantronics (Thông qua cáp Plantronics APD-80 EHS) – Hỗ trợ tai nghe không dây Jabra (Thông qua Cáp Fanvil EHS20 EHS) – Hỗ trợ ghi (Thông qua máy chủ) – URL hành động / URI hoạt động – uaCSTA |
Chức năng cuộc gọi | – Gọi ra / Trả lời / Từ chối
– Tắt tiếng / Bật tiếng (Micrô) – Giữ / Tiếp tục cuộc gọi – Chờ cuộc gọi – Hệ thống liên lạc nội bộ – Hiển thị ID người gọi – Quay số nhanh – Cuộc gọi ẩn danh (Ẩn ID người gọi) – Chuyển tiếp cuộc gọi (Luôn luôn / Bận / Không trả lời) – Chuyển cuộc gọi (Có mặt / Không giám sát) – Gọi Đỗ xe / Đón (Tùy máy chủ) – Gọi lại – Đừng làm phiền – Tự động trả lời – Tin nhắn thoại (Với máy chủ) – Hội nghị 6 chiều – Đường dây nóng – Desking nóng |
Âm thanh | – Loa / Micrô thoại HD (Điện thoại / Rảnh tay, Đáp ứng tần số 0 ~ 7KHz)
– Điện thoại HAC – Lấy mẫu ADC / DAC 16KHz băng rộng – Bộ giải mã băng thông hẹp: G.711a / u, G.723.1, G.726, G.729A / B, iLBC – Bộ giải mã băng rộng: G.722, Opus – Bộ hủy tiếng vọng âm thanh song công (AEC) – Phát hiện hoạt động giọng nói (VAD) / Tạo tiếng ồn thoải mái (CNG) – Bộ đệm Jitter thích ứng động – DTMF: Trong băng, Ngoài băng (RFC2833 / SIP INFO) – Giám sát chất lượng giọng nói VQM |
Mạng | – Vật lý: 10/100 Mbps Ethernet, cổng bắc cầu kép cho PC bypass
– Chế độ IP: IPv4 / IPv6 / IPv4 & IPv6 – Cấu hình IP: IP tĩnh / DHCP / PPPoE – Kiểm soát truy cập mạng: 802.1x – VPN: L2TP / OpenVPN – VLAN – LLDP – QoS – RTCP-XR (RFC3611), VQ-RTCPXR (RFC6035) |
Giao thức | – SIP2.0 qua UDP / TCP / TLS
– RTP / RTCP / SRTP – CHẠY – DHCP – IPv6 – LLDP – PPPoE – 802.1x – L2TP – OpenVPN – SNTP – FTP / TFTP – HTTP / HTTPS – TR-069 – AES128 & AES256 |
Thông số vật lý | – Màn hình màu LCD: 2,4 inch (320×240)
– Bàn phím: 34 phím, bao gồm + 4 phím mềm + 7 phím chức năng (Giữ / Chuyển / Hội nghị / Danh bạ / MWI / Tai nghe / Quay số lại) + 2 Phím dòng (Có đèn báo LED) + 4 phím điều hướng + 1 phím OK + 12 phím chữ số điện thoại tiêu chuẩn + 3 phím Điều chỉnh âm lượng (Lên / Xuống / Tắt tiếng (Micrô)) + 1 chìa khóa rảnh tay – Điện thoại HD (RJ9) x1 – Dây điện thoại RJ9 tiêu chuẩn x1 – Cáp Ethernet 1.5M CAT.5E x1 – Giá đỡ x1 – Đèn báo trạng thái x1 (Đỏ) – Cổng RJ9 x2: Tai nghe x1, Tai nghe x1 – Cổng RJ45 x2: Mạng x1, PC x1 (Cầu nối với mạng) – Lỗ khóa an toàn x1 – Đầu vào nguồn DC: + X3S Pro / X3SP Pro: DC5V / 0.6A + X3SW: DC5V / 1A – Sự tiêu thụ năng lượng: + X3S Pro / X3SP Pro: Idle 0.9 ~ 1.48W, Peak 2.03 ~ 3.03W + X3SW: Idle 0.9 ~ 1.3W, Peak 2.98 ~ 3.52W – Cài đặt: + Đế để bàn + Treo tường (cần thêm bộ phận treo tường) – Màu: đen – Kích thước thiết bị: + Đế để bàn (Góc 1): 169×186.3×174.5 mm + Đế để bàn (Góc 2): 169×177,6×183,7 mm + Treo tường: 169×115,6×212,5 mm + Kích thước hộp: 274x215x68 mm + Kích thước CTN bên ngoài: 450x360x294 mm (10 CÁI) |
Xem thêm các sản phẩm điện thoại IP Fanvil cho văn phòng:
– Điện thoại IP Fanvil X1SP
– Điện thoại IP Fanvil X3S
– Điện thoại IP Fanvil X3SP
– Điện thoại IP Fanvil X2P
Trong nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực thiết bị mạng, viễn thông chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự tin tưởng đã giúp Viễn Thông Xanh luôn được đồng hành với mọi công trình hệ thống mạng, thoại của Quý vị. Mọi thông tin về sản phẩm Điện thoại IP Fanvil X3SW, cũng như các sản phẩm điện thoại khác. Quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
Hồng Oanh –
Đặt 25 cái thì chiết khấu thế nào AD?
Tống Dũng –
Dạ có! Mình gửi báo giá qua Mail cho bạn rồi ạ.