Product Description
Điện thoại IP Fanvil X7C điện thoại IP doanh nghiệp cao cấp dành cho người dùng doanh nghiệp, những người cần truy cập ngay lập tức tất cả các thông tin quan trọng.
Với thiết kế hiện đại, sang trọng, Fanvil X7C trang bị màn hình màu 5 inch độ phân giải cao với các tính năng mạnh mẽ như: 20 đường truyền SIP, âm thanh HD với hỗ trợ Opus, lên đến 60 phím DSS (12 phím vật lý), Bluetooth tích hợp, kết nối Wi-Fi…
Đây hứa hẹn là siêu phẩm điện thoại IP dành cho các lãnh đạo doanh nghiệp vì các tính năng quá khủng và đa dạng của nó.
Những tính năng nổi bật của điện thoại IP Fanvil X7C
Điện thoại Fanvil – là thương hiệu nổi tiếng về điện thoại IP, hãy cùng xem phiên bản cao cấp Fanvil X7C mang đến những tính năng nổi bật nào sau đây:
1. Trang bị màn hình màu phân giải cao cực lớn
X7C được trang bị 1 màn hình màu LCD rộng đến 5 Inch với độ phân giải cao cho phép thao tác trực tiếp trên màn hình.
Đây là điểm đột phá hoàn toàn như một sự khẳng định khác biệt so với các dòng điện thoại IP X1,2,3,4,5,6.
2. Trang bị 20 Lines SIP và cho phép tham gia hội nghị 6 bên
Điện thoại được trang bị lên đến 20 Lines SIP và cho phép tham gia hội nghị 6 bên tham gia, Fanvil X7C xứng đáng là với danh điện thoại IP cao cấp.
Với khả năng mạnh mẽ này, đây sẽ là sản phẩm sẽ đáp ứng mọi nhu cầu nâng cao của doanh nghiệp.
3. Chất lượng âm thanh sắc nét chuẩn HD
X7C sử dụng hỗ trợ âm thanh Codec G.722 cung cấp chất lượng giọng nói được cải thiện do băng thông giọng nói rộng hơn 50–7000 Hz.
Thiết bị cho phép dữ liệu âm thanh truyền tải ở tốc độ 16 kHz (sử dụng 14 bit), gấp đôi so với giao diện điện thoại truyền thống, mang lại chất lượng âm thanh vượt trội và rõ ràng chuẩn HD Audio trên loa và điện thoại.
Bên cạnh đó, điện thoại còn trang bị Opus trên loa và điện thoại để xử lý âm thanh mang tới chân thật.
4. Lưu lượng danh bạ khủng lên đến 2000
Thay vì các phiên bản phổ thông chỉ cho phép lưu lượng danh bạ đến 500 và một số bản cao cấp hơn thì lên đến 1000 thì X7C là sự khác biệt thật sự khi cho phép lưu 2000 mục danh bạ địa phương, 2000 mục danh bạ từ xa và nhật ký cuộc gọi lên đến 1000 mục.
5. 60 Phím DSS cực thông minh
Điện thoại trang bị 12 phím DSS trên màn hình mở rộng, tối đa 60 khóa DSS qua 5 trang. Các phím DSS Keys cho phép người dùng quay số trực tiếp hoặc giám sát một phần mở rộng.
Các khóa này có thể hoạt động theo hai cách khác nhau: khóa BLF cho các tiện ích mở rộng nội bộ và phím quay số tốc độ cho các cuộc gọi bên ngoài.
Bên cạnh đó, X7C trang bị 43 phím điều khiển sẽ giúp người dùng thao tác dễ dàng và thiết lập các cài đặt thông minh để xử lý cuộc gọi nhanh chóng.
6. Tích hợp Bluetooth 4.2, hỗ trợ tai nghe Bluetooth, Dongle Wi-Fi
Với việc được tích hợp Bluetooth 4.2, X7C cho phép kết nối với các thiết bị tai nghe Bluetooth mà không cần phải qua cổng BT20.
Bên cạnh đó X7C còn có WF20 USB Wi-Fi Dongle cho phép kết nối điện thoại IP với các mạng không dây có sẵn. Với tốc độ truyền mạnh mẽ 150 Mbps, giải pháp có thể thiết lập nhanh chóng và đáng tin cậy để thiết lập kết nối Wi-Fi để người dùng có thể giao tiếp tối ưu, hợp tác, truy cập tài liệu.
7. Trang bị 2 cổng Gigabit kép và PoE tích hợp
Điện thoại được trang bị cổng mạng Gigabit cho phép tốc độ truyền tải thông tin lên đến 10/100/1000Mbps Ethernet. Bên cạnh đó, X7C còn được tích hợp PoE cho phép cấp nguồn điện qua dây cáp mạng RJ45 được nối từ Switch đến các thiết bị cắm dây mạng mà không cần đến cục nguồn riêng.
8. Hỗ trợ nhận cuộc gọi Video Call
Điểm khác biệt nữa kể từ dòng X7C của Fanvil là có thể hỗ trợ nhận cuộc gọi Video Call bằng Video Codec H.264 thỏa mãn nhu cầu gọi điện hoặc tham gia meeting trực tiếp cho người dùng.
9. Tương thích cao với các nền tảng
X7C có khả năng tương tác cao – tương thích với các nền tảng chính: 3CX, Asterisk, Broadsoft, Elastix, Zycoo,… và phù hợp hầu hết với các tổng đài IP hiện nay.
Thông số kỹ thuật của điện thoại IP Fanvil X7C
Tiêu chí | Fanvil X7C |
Tính Năng Chung | – Hỗ trợ 20 Lines SIP, mở hội nghị 6 bên tham gia
– Chất lượng âm thanh giọng nói chuẩn HD, Opus – 60 phím DSS thông minh ( 12 phím vật lý) – Tích hợp PoE – 1 Màn hình màu LCD 5 Inch – Chế độ cầm tay / rảnh tay / chế độ tai nghe – Lắp đặt linh hoạt để bàn / gắn trên tường (cần một bộ phận treo tường bổ sung) – Bộ cấp nguồn bên ngoài tùy chọn |
Tính Năng Riêng Điện Thoại | – Danh bạ địa phương (2000 mục)
– Danh bạ từ xa (XML/LDAP, 2000 mục) – Nhật ký cuộc gọi (IN/OUT/MISS) (1000 mục) – Có bộ lọc cuộc gọi danh sách đen / trắng – Đồng bộ hóa thời gian mạng – Bảo vệ màn hình – Khóa mềm, DSS có thể lập trình – Tích hợp Bluetooth 4.2 – Hỗ trợ tai nghe Bluetooth, Dongle Wi-Fi – Hỗ trợ tai nghe không dây Plantronics (thông qua Cáp APD-80 EHS PlantRonics) – Hỗ trợ tai nghe không dây Jabra (thông qua Cáp EHS20 PlantRonics) – Hỗ trợ ghi (qua Flash Drive hoặc máy chủ) – URL hành động / URI hoạt động – uaCSTA (User Agent Computer Supported Telecommunications Applications) |
Tính Năng Cuộc Gọi | – Thực hiện cuộc gọi đi / trả lời / từ chối
– Thực hiện Tắt tiếng / Bật tiếng (Micro) – Cho phép Giữ / Tiếp tục cuộc gọi – Cho phép thực hiện chờ cuộc gọi – Liên kết hệ thống liên lạc nội bộ – Cho phép hiển thị ID người gọi – Thực hiện quay số nhanh – Thực hiện cuộc gọi ẩn danh (Ẩn ID người gọi) – Cho phép chuyển tiếp cuộc gọi (Luôn luôn / Bận / Không trả lời) – Cho phép Chuyển cuộc gọi (Có mặt / Không giám sát) – Thực hiện gọi lại – Chế độ đừng làm phiền – Hỗ trợ trả lời tự động – Thực hiện tin nhắn thoại (Với máy chủ) – Cho phép hội nghị 6 bên – Hỗ trợ đường dây nóng, Desking nóng |
Âm Thanh | – Chất lượng âm thanh Loa / Micro HD (Điện thoại / Rảnh tay, Đáp ứng tần số 0 ~ 7KHz)
– Điện thoại HAC – Lấy mẫu ADC / DAC 16KHz băng rộng – Codec băng hẹp: G.711a/u, G.729A/B, iLBC – Bộ giải mã băng rộng: G.722, Opus – Bộ hủy tiếng vọng âm thanh song công (AEC) – Phát hiện hoạt động giọng nói (VAD) / Tạo tiếng ồn thoải mái (CNG) / Ước tính tiếng ồn nền (BNE) / Giảm tiếng ồn (NR) – Che giấu mất gói (PLC) – kỹ thuật che giấu ảnh hưởng của việc mất gói trong truyền thông thoại qua IP (VoIP) – DTMF: Trong băng, Ngoài băng – DTMF-Relay (RFC2833) / SIP INFO – Giám sát chất lượng giọng nói VQM |
Mạng | – Vật lý: Ethernet 10/100/1000 Mbps, cổng cầu kép cho Bỏ qua PC
– Chế độ IP: IPv4/IPv6/IPv4&IPv6 – Cấu hình IP: Static IP / DHCP / PPPoE – Kiểm soát truy cập mạng: 802.1x – VPN: L2TP / OpenVPN – VLAN – LLDP – QoS – RTCP-XR (RFC 3611), VQ-RTCP XR (RFC 6035) |
Giao Thức | – SIP2.0 over UDP/TCP/TLS
– RTP/RTCP/SRTP – STUN – DHCP – CDP – LLDP – PPPoE – 802.1x – OpenVPN – SNTP – FTP/TFTP – HTTP/HTTPS – TR-069 – AES128 & AES256 |
Triển khai & Quản lý | – Tự động cấp phép qua FTP / TFTP / HTTP / HTTPS / DHCP / OPT66 / SIP PNP / TR069
– Cho phép cổng thông tin quản lý web – Dump gói dựa trên web – Xuất / Nhập cấu hình – Nhập / Xuất danh bạ – Nâng cấp chương trình cơ sở – Syslog (cho phép tách phần mềm tạo ra thông báo, hệ thống lưu trữ và phần mềm báo cáo và phân tích tin nhắn) |
Thông Số Vật Lý | – Màn hình màu LCD chính đồ họa 5 Inch (800×480)
– Bàn phím: 43 phím, bao gồm: + 4 Keys mềm + 5 Khóa chức năng (giữ, gọi chuyển tiếp, hội nghị, MWI, tai nghe, redial) + 4 phím điều hướng + 1 phím ok + 1 phím quay trở lại + 12 phím số tiêu chuẩn + 2 phím điều chỉnh âm lượng (tăng/giảm) + 12 phím DSS (có đèn báo LED) + 1 phím rảnh tay + 1 trang (PS) (có đèn báo LED) – Dây cầm tay RJ9 tiêu chuẩn (1 cái) – Cáp Ethernet CAT5 1,5M (1 cái) – Giá đỡ trở lại (1 cái) – Chỉ báo trạng thái Ánh sáng (1 cái) (màu đỏ) – Cổng RJ9 2 cái: TWESET (1 cái) , TIP Keyhole an toàn (1 cái) – Cổng RJ45 2 cái : Mạng X1, PC X1 (kết nối với Mạng) – Cổng USB2.0: Tiêu chuẩn A, kết nối với USB BT DongLeo Rusbwi-Fi Dongle hoặc FLASH DRIVER – Cổng DC x1: φ5.5×2.1x10mm – Keyhole an toàn (1 cái) – Đầu vào công suất DC: DC5V / 2A – Năng lượng tiêu thụ: + Năng lượng tiêu thụ (PoE): 2.6 – 9W + Năng lượng tiêu thụ (Adapter): 2.4 – 8W – Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 45 ℃ – Độ ẩm làm việc: 10 ~ 95% – Cài đặt: + Gian đứng Desktop + Gắn trên tường (cần một bộ phận treo tường bổ sung) – Màu sắc: Đen – Kích thước thiết bị: + Đứng trên để bàn (góc 1): 268x185x189mm + Được trên để bàn (góc 2) : 268x201x168mm + Kích thước hộp: 304x297x66 mm + Kích thước CTN bên ngoài: 616x358x329 mm(10 PCS) |
Video | – Video codec: H.264
– Độ phân giải cuộc gọi video: QCIF / CIF / VGA / 1080P – Hỗ trợ máy ảnh USB (tùy chọn CM60) |
Xem thêm các mẫu sản phẩm điện thoại IP cao cấp của Fanvil tại đây:
– Điện thoại IP Fanvil V65
– Điện thoại IP Fanvil V62
– Điện thoại IP Fanvil V64
– Điện thoại IP Fanvil X6U
– Điện thoại IP Fanvil X4U
Viễn Thông Xanh – Nhà cung cấp uy tín trên thị trường
Viễn Thông Xanh là nhà cung cấp uy tín lâu năm trên thị trường trong lĩnh vực thiết bị mạng, viễn thông, điện thoại IP, tổng đài điện thoại … Với mong muốn mang đến sản phẩm chất lượng tốt nhất, dịch vụ tốt nhất, giá cả tốt nhất cho khách hàng.
Với các mẫu điện thoại IP cao cấp thì giá cả là một yếu tố quan trọng, Hiện nay trên thị trường điện thoại IP thường có các nhà phân phối chuộc lợi với các sản phẩm:
– Sản phẩm đã qua sử dụng.
– Sản phẩm trôi nổi không rõ nguồn gốc giấy tờ.
– Sản phẩm bán xong nhưng không có dịch vụ bảo hành, lắp đặt, vận chuyển.
Với mong muốn mang sản phẩm tốt nhất đến khách hàng, quý khách đến với Viễn Thông Xanh khách hàng sẽ nhận được các ưu đãi sau:
– Mức giá ưu đãi nhất.
– Hàng từ chính nhà sản xuất với các giấy tờ CQ, CO đầy đủ.
– Dịch vụ vận chuyển, lắp đặt, thi công, bảo hành tốt nhất.
Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm điện thoại IP Fanvil X7C cũng như các mẫu điện thoại IP khác. Quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi để được tư vấn nhanh nhất và tốt nhất!
Trần Phú –
Dòng X7 này của Fanvil nhiều loại nhỉ? không biết chọn con nào!
Tống Dũng –
Dạ đúng rồi anh. Dòng X7 này nhiều mẫu lắm ạ nhưng mỗi con có điểm mạnh riêng. Anh liên hệ với đội nhân viên của VTX để nhận được tư vấn tận tình anh nha!