So sánh máy hàn cáp quang FUJIKURA 70S, SUMITOMO Z1C và COMWAY C10
Trong thời gian gần đây, rất nhiều khách hàng của Viễn Thông Xanh thắc mắc giữa việc lựa chọn sử dụng giữa 3 sản phẩm máy hàn quang đang hot trên thị trường Việt Nam là Fujikura 70S, Sumitomo Z1C và Comway C10. Đây đều là 3 sản phẩm có năng suất hoạt động hiệu quả cùng với tính ổn định cao, điều này không chỉ khiến người dùng mà ngay cả những nhân viên kỹ thuật lâu năm cũng khó có thể so sánh, đánh giá một cách rõ ràng nhất về các sản phẩm này. Hôm nay, Viễn Thông Xanh xin gửi tới bài review so sánh qua 3 sản phẩm máy hàn quang được xem là tốt nhất hiện nay để Quý vị có cái nhìn tổng quan nhất cũng như lựa chọn cho mình sản phẩm hợp lý nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
Máy hàn quang là gì
Máy hàn quang là thiết bị được sử dụng để nối hai sợi cáp quang lại với nhau khi sợi quang bị đứt. Do đặc điểm của sợi quang là sợi thủy tinh, chính vì vậy khi sợ này bị đứt, việc nối lại (hay hàn lại) dây này cần thiết bị cung cấp nhiệt độ lên tới trên 1000 độ C. Máy hàn cáp quang có vai trò phóng hồ quang tại 2 điện cực trên máy cung cấp đủ nhiệt độ để nung chảy sợ quang và nối lại với nhau.
Máy hàn quang hiện nay được sản xuất với công nghệ tiên tiến với rất nhiều ưu điểm vượt trội so với những loại máy hàn quang đời cũ. Các loại máy hàn quang phải đảm có sự tương thích với các loại sợi quang như SM, MM, NZDS, DS…
Có thể nói, Fujikura và Sumitomo đều là những thương hiệu rất lâu năm của Nhật Bản hoạt động không chỉ trong lĩnh vực máy hàn quang. Cả 2 thương hiệu đều đã tạo dựng được lòng tin cho người sử dụng không chỉ tại Việt Nam mà trên toàn thế giới. Đối với giới kỹ thuật, Fujikura và Sumitomo luôn là những lựa chọn hàng đầu. Rất nhiều các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực hàn cáp quang sử dụng 2 sản phẩm này không chỉ nhờ chất lượng hàng Nhật Bản, cả về tính tiện lợi cộng với đó là giá thành khá phải chăng so với các sản phẩm trong cùng phân khúc.
Khác với 2 thương hiệu Fujikura và Sumitomo, Comway là thương hiệu nổi tiếng đến từ Mỹ và gia nhập vào thị trường Việt tương đối muộn so với 2 thương hiệu của Nhật Bản. Tuy nhiên, với sự tiện lợi nhờ được áp dụng rất nhiều công nghệ và sản phẩm mình. Cùng với đó là độ bền và khả năng tránh va đập vượt trội đã khiến Comway ngày càng chiếm được lòng tin của người tiêu dùng Việt Nam. Cho đến nay, Comway đã hoàn toàn có thể tự tin về chỗ đứng của mình trong lĩnh vực máy hàn cáp quang so với 2 “lão tướng” là Fujikura và Sumitomo. Mặc dù có giá thành cao hơn so với các sản phẩm cùng phân khúc, nhưng Comway vẫn có lợi thế nhờ những chiến lược đầu tư vào việc phát triển sản phẩm (Đặc biệt với các sản phẩm máy hàn quang C6, C10, C9) hoàn hảo cộng với các chính sách linh hoạt về bảo hành, bảo trì cũng như những ưu đãi hấp dẫn cho người sử dụng và mức giá bán cực kì hấp dẫn cho các dòng máy chất lượng cao.
Tuy nhiên, nếu so sánh 3 sản phẩm 70S, Z1C và C10 chỉ trên góc độ tuổi đời và lòng tin của người dùng đến thương hiệu thì cũng chỉ dừng lại ở mức “hữu danh vô thực”. Chúng ta hãy cùng xem bảng đánh giá về thông số kỹ thuật của cả 3 sản phẩm này
BẢNG SO SÁNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA 3 LOẠI MÁY HÀN CÁP QUANG
Hãng sản xuất | Fujikura | Sumitomo | COMWAY | GIẢI THÍCH THÊM | |
Model | FSM-70S/80S | Z1C | C10 | ||
Căn chỉnh sợi | Core-to-core | Core-to-core | Core-to-core | ||
Phương pháp xử lý ảnh | PAS | PAS | PAS | ||
Loại sợi có thể hàn | SMF, MMF ,DSF, NZDSF and others | SMF, MMF ,DSF, NZDSF, BIF, EDF | SMF, MMF ,DSF, NZ/NZDSF, BIF | ||
Chế độ hàn | Single | Single | Single | ||
Hiển thị sợi | X / Y | X / Y | X / Y | ||
Độ phóng đại camera | 320x hoặc 200x | 320x hoặc 88x | 350x hoặc 200x | “- Độ phóng đại camera cao, giúp máy có khả năng quan sát và đưa ra căn chỉnh tốt hơn “ | |
Suy hao mối hàn | “0.02 dB with SMF 0.01 dB with MMF 0.04 dB with DSF 0.04 dB with NZDSF” | “0.02 dB with SMF 0.01 dB with MMF 0.04 dB with DSF 0.04 dB with NZDSF” | “0.02 dB with SMF 0.01 dB with MMF 0.04 dB with DSF 0.04 dB with NZDSF 0.02 dB with BIF” | “- Máy hàn quang Comway 10 sử dụng Công nghệ căn chỉnh Core-to-Core tiên tiến, cùng với Công nghệ kiểm soát công suất ARC thông minh, giúp cho mối hàn có suy hao rất thấp, và giá trị suy hao giữa các lần hàn khác nhau ổn định. – Comway C10, rất phù hợp cho việc hàn các tuyến cáp trục có chiều dài lên tới trên 100km “ | |
Thời gian hàn | 7 giây | 7 giây | 6 giây | “Thời gian hàn nối của Comway C10, chỉ 6 giây giúp rút ngắn đáng kể thời gian hàn nối “ | |
Lực căng mối hàn | 1.96 ~ 2.25N | 1.96N | 1.96 ~ 2.25N | ||
Chống | Chống shock, thả rơi tất cả các hướng độ cao 76cm | “Chống shock, thả rơi ở độ cao 76cm, 5 hướng “ | Chống shock cực tốt, thả rơi tất cả các hướng ở độ cao >1m | “Comway đầu tư rất nhiều vào việc thiết kế chống shock, giúp giảm thiểu đáng kể hư hại khi rơi máy “ | |
“Exposure to dust *1 (0.1-500um Alumina Silicate)” | IP5X | Chuẩn IP5X | |||
R=10mm/h for 10min. *1 | IPX2 | Chuẩn IPX2 | |||
Màn hình hiển thị | Màn hình màu 4.73 inch LCD | Màn hình cảm ứng 4.1 inch | Màn hình màu LCD 4.1 inch | ||
Hiển thị màn hình | Tự động đổi hướng 180 độ | Tự động đổi hướng 180 độ | Tự động đổi hướng 180 độ | ||
Thời gian nung nhiệt | 13-15 giây. | 22 – 28 giây | 12 giây | “Thời gian nung chỉ 12 s giúp giảm thiểu rất nhiều thời gian thi công. Ngoài ra Lò nung của Comway được thiết kế với tuổi thọ rất cao (350.000 lần nung, so với 20.000 lần nung của Fujikura 70s). “ | |
Nguồn điện (AC) | 100 -240 V | 100 -240 V | 100-240 V | ||
Nguồn điện (DC) | Có thể sử dụng được qua AC Adapter hoặc Pin | Chỉ sử dụng Pin | Có thể sử dụng được qua AC Adapter hoặc Pin | ||
Dung lượng pin | 200 chu kì hàn và gia nhiệt | 200 chu kì hàn và gia nhiệt | Trên 350 chu kì hàn và gia nhiệt | “Pin Comway C10 dung lượng lên tới 8400mAh, giúp hàn và gia nhiệt được trên 300 lần, việc này giúp duy trì công việc liên tục trong thời gian dài, trong điều kiện thiếu điện lưới. Nếu sử dụng đúng cách, Comway C10 có thể hoạt động liên tục tới 350 lần hàn và gia nhiệt “ | |
Loại pin | 14.8V Lithium ion 4000mAh | 11.1V Lithium ion 4600mAh | 11.1V Lithium ion 8400mAh | ||
Tuổi thọ điện cực | 3.000 | 3.000 | 5.000 | “Tuổi thọ điện cực của Comway C10 cao, trên 5000 lần phóng giúp giảm chi phí thay thế điện cực mới “ | |
Giao tiếp máy tính | USB 2.0 | “Touch panel, USB2.0 (USB-mini B), SD card(max 16GB)” | Cổng kết nối USB tốc độ cao | ||
Kích thước R x D x C | 146 x 159 x 150 mm | 120 x 154 x 130 mm | 135 x 156 x 149 mm | ||
Điều kiện hoạt động | “-10 đến 50 độ C, <95%RH Vận tốc gió 15m/s” | “-10 to 50degC <95%RH Vận tốc gió 15m/s” | “-20 đến 50 độ C, <95 % RH Vận tốc gió 15m/s” | ||
Điều kiện lưu trữ | -40 đến +80 độ C | -40 đến 80 độ C | -40 đến 80 độ C | ||
Lỗi thường xuyên xảy ra | “Lỗi nắp chắn Lỗi bộ nung nhiệt Lỗi nền tối Lỗi cáp màn hình + bàn phím “ | “Lỗi màn hình cảm ứng Lỗi so sợi quang” | Chưa ghi nhận lỗi | “-Máy hàn Comway được sản xuất, kiểm thử theo tiêu chuẩn rất khắt khe. Máy hoạt động bền bỉ, tỉ lệ gặp sự cố ít. “ | |
Chính sách bảo hành, bảo trì | “- BH tại trung tâm Bảo hành của hãng tại Việt Nam – Thời gian chờ bảo hành (trong vòng 48 tiếng) – Bảo trì miễn phí trong 3 năm – Hết thời gian bảo hành hỗ trợ sửa chữa miễn phí các lỗi không cần thay thế linh kiện – Chi phí linh kiện thay thế thấp” | ||||
Giá thành | Giá đắt ở thương hiệu | Giá tốt | “-Giá tốt do hãng đang có chính sách trợ giá riêng cho thị trường Việt Nam. -Tại thị trường nước ngoài, giá tương đương Fujikura” |
Qua bài review trên, Quý vị ít nhiều có cái nhìn tổng quan về 3 sản phẩm FUJIKURA 70S, SUMITOMO Z1C và COMWAY C10 để có thể lựa chọn phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Nếu Quý vị còn có thắc mắc cần được giải đáp về 3 sản phẩm trên, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Viễn Thông Xanh để được tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.
Bài viết rất bổ ích, mong Viễn Thông Xanh sẽ có thêm nhiều bài review hơn nữa về các sản phẩm máy hàn cáp quang