Menu Giỏ hàng VTXVN
Danh mục
1
  • Khuyến mãi
  • Tin tức
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Giỏ hàng
  • Cáp sợi quang

    Cáp quang bọc chặt 1 FO

    Khuyến mại cáp quang 2FO ống lỏng

    Xả kho cáp quang treo 12Fo giá chỉ 9.500đ/m

    Cáp quang Multimode 4FO GYXTW giá chỉ từ 17.000đ/m

    • Cáp quang MultiMode
    • Cáp quang MultiMode OM1
    • Cáp quang MultiMode OM2
    • Cáp quang MultiMode OM3
    • Cáp quang MultiMode OM4
    • Cáp quang Single Mode
    • Cáp quang treo
    • Cáp quang luồn cống
    • Cáp quang ADSS
    • Cáp quang chôn trực tiếp
    • Cáp quang FTTH
    • Dây cáp quang FTTH 1FO
    • Dây cáp quang FTTH 2FO
    • Cáp quang OPGW
  • Thiết bị cáp quang

    Module SFP tương thích mọi loại Switch giá chỉ từ 550.000đ

    Converter Optone Sales sập sàn

    Máy đo công suất quang đủ các loại

    Giảm giá 10% máy hàn quang Comway C6

    • Thiết bị chuyển đổi quang điện
    • Converter quang Optone
    • Converter quang 3Onedata
    • Converter quang Netlink
    • Converter quang Upcom
    • Converter quang Bton
    • Máy hàn cáp quang
    • Máy hàn cáp quang Sumitomo
    • Máy hàn cáp quang Fujikura
    • Máy hàn cáp quang Ilsintech
    • Máy hàn cáp quang Skycom
    • Máy hàn cáp quang Comway
    • Bộ chuyển đổi video quang
    • Máy đo cáp quang
    • Switch quang (Switch SFP)
    • Module quang SFP
  • Phụ kiện cáp quang

    Giảm giá dao cắt sợi quang FC-6S chính hãng

    Bút soi sợi quang 20km giá chỉ 750k

    Dây nhảy quang 3m chỉ 60.000đ

    Giảm giá hộp phối quang ODF khay trượt

    • Hộp phối quang ODF
    • Hộp phối quang trong nhà (lắp rack)
    • Hộp phối quang ngoài trời
    • Tủ ODF tổng
    • Phụ kiện hộp phối quang ODF
    • Dây nhảy quang
    • Dây nhảy quang SM
    • Dây nhảy quang MM
    • Dây nhảy quang OM3
    • Dây nhảy quang OM4
    • Dao cắt sợi quang
    • Bộ chia quang Slipter
    • Treo, Néo cáp quang
    • Các phụ kiện khác
  • Dây cáp mạng

    Phân biệt cáp mạng chính hãng và hàng nhái

    Bảng báo giá cáp mạng 2019

    Mua cáp mạng tặng kèm hạt mạng

    Giảm giá cáp mạng ngoài trời Cat5e FTP

    • Cáp mạng cat5e
    • Cáp mạng AMP/COMMSCOPE
    • Cáp ADC Krone
    • Cáp mạng Vinacap
    • Cáp mạng Goldenlink
    • Cáp mạng LS
    • Cáp mạng Alantek
    • Cáp mạng Belden
    • Cáp mạng cat6
    • Cáp mạng AMP/COMMSCOPE
    • Cáp ADC Krone
    • Cáp mạng Vinacap
    • Cáp mạng Goldenlink
    • Cáp mạng LS
    • Cáp mạng Alantek
    • Cáp mạng Belden
    • Cáp mạng ngoài trời
    • Cáp mạng kèm nguồn
    • Cáp mạng cho thang máy
  • Thiết bị mạng

    Bộ phát wifi 2 râu giá chỉ còn 320k/bộ

    Thiết bị mạng TP-Link giảm giá sâu

    Bảng báo giá thiết bị mạng Linksys

    Switch chia mạng loại nào tốt?

    • Hub, Switch chia mạng
    • Switch chia mạng Cisco
    • Switch mạng Planet
    • Switch mạng TP-Link
    • Switch mạng Linksys
    • Switch mạng IP-COM
    • Bộ phát wifi - kích sóng wifi
    • Cân bằng tải - Load Balancing
    • Tường lửa - Firewall
    • Máy test mạng
    • Máy dò tìm điểm đứt
  • Phụ kiện mạng

    Dây nhảy mạng Cat5, Cat6 giảm giá sốc

    Pach panel 24 port giá chỉ còn 1.350.000đ

    Kìm mạng chất lượng cao

    Hạt mạng RJ45 có những loại nào?

    • Dây nhảy mạng
    • Dây nhảy mạng AMP/COMMSCOPE
    • Dây nhảy mạng Krone
    • Dây nhảy mạng loại khác
    • Kìm mạng, bộ test mạng
    • Máy test mạng Noyafa NF-308
    • Máy test mạng NF388 Noyafa
    • Kìm mạng COMMSCOPE
    • Kìm mạng Golden Link
    • Patch Panel
    • Patch panel AMP
    • Patch panel LS
    • Bộ Wallplate
    • Ống luồn dây mạng
  • Cáp thông tin

    Bảng giá cáp điều khiển Altek Kabel 2019

    Cáp đồng trục có dầu giảm giá sâu

    Xả hàng cáp điện thoại 10 pair - 50pair

    Cáp điều khiển Alantek có thực sự chất lượng?

    • Cáp điều khiển
    • Cáp điều khiển Alantek
    • Cáp điều khiển Belden
    • Cáp điều khiển Altek Kabel
    • Cáp điều khiển Sangjin
    • Cáp đồng trục
    • Cáp đồng trục Alantek
    • Cáp đồng trục Sino
    • Cáp Feeder
    • Cáp điện thoại
    • Cáp điện thoại 2 đôi trong nhà
    • Cáp điện thoại nhiều đôi
    • Hộp cáp điện thoại MDF, IDF
  • Thiết bị điện

    Giảm giá bộ ổ cắm âm bàn STS 240E

    Bảng giá ổ điện Sino Amigo cập nhật 2019

    Giảm giá mạnh các sản phẩm ổ cắm âm sàn

    Bộ lưu điện UPS Santak chính hãng

    • Ổ cắm điện đa năng Sino Amigo
    • Bộ lưu điện
    • Ổ cắm điện âm tường
    • Bộ lưu điện Santak
    • Bộ lưu điện Protech
    • Bộ lưu điện APC
    • Bộ lưu điện Makelsan
    • Bộ lưu điện Maruson
    • Bộ lưu điện UPS
    • Bộ lưu điện Santak
    • Bộ lưu điện Protech
    • Bộ lưu điện APC
    • Bộ lưu điện Makelsan
  • Phụ kiện máy tính

    Giảm giá 15% bộ chia HDMI Ugreen

    Bộ thu phát HDMI không dây

    • Bộ chuyển đổi HDMI
    • Bộ chia - Gộp HDMI
    • Cáp HDMI
    • Bộ Chia - Gộp - Chuyển đổi VGA
    • Cáp tín hiệu VGA
    • Cáp tín hiệu HDMI
    • Bộ chia - gộp- chuyển đổi HDMI
    • Bộ thu phát HDMI không dây
    • Các phụ kiện khác
  • Camera giám sát

    Giảm giá toàn bộ các sản phẩm Camera Hikvision chính hãng

    Ưu đãi đặc biệt khi mua phụ kiện Camera

    Giải pháp lắp đặt Camera quan sát cho gia đình, chung cư

    Xu hướng camera của năm 2020

    • Camera HIKVision
    • Phụ kiện camera
    • Camera trong nhà
    • Camera ngoài trời
    • Camera Dahua
    • Camera Samsung
    • Camera Panasonic
    • Camera Wifi không dây
    • Camera chuyên dụng
    • Camera quay quét
  • Tổng đài điện thoại

    Lợi ích tổng đài ảo cho doanh nghiệp

    Sai lầm về tổng đài ảo VOIP

    • Phụ kiện điện thoại
    • Rệp điện thoại 3M chính hãng
    • Phiến điện thoại Krone chính hãng
    • Tủ điện thoại MDF POSTEF
    • Cáp điện thoại chính hãng
    • Cáp điện thoại 2 đôi
    • Cáp điện thoại nhiều đôi
    • Cáp điện thoại Sino
    • Cáp điện thoại Vinacap
    • Cáp điện thoại 100 đôi ngoài trời
  • Tủ mạng - Tủ Rack

    Tủ rack 36U-800D chính hãng

    Giá gắn phiến Inox lắp rack chỉ 250000 đồng

    Tủ rack giảm giá tới 500000 đồng

    Lưu ý về tản nhiệt trong tủ rack

    • Tủ mạng - Tủ rack 6U các loại
    • Tủ mạng - Tủ rack 10U
    • Tủ mạng - Tủ rack 15U
    • Tủ mạng - Tủ rack 20U
    • Tủ mạng - Tủ rack 27U
    • Tủ mạng - Rack 36U-D600
    • Tủ mạng - Tủ rack 36U-D800
    • Thang cáp - máng cáp
    • Phụ kiện các loại
    • Cáp mạng chính hãng
    • Dây nhảy mạng
    • Thang - Máng cáp
  • Vật tư công trình điện nhẹ

    Chính thức ra mắt thương hiệu ống xoắn HDPE Maxtel

    Ống ruột gà lõi thép đủ kích thước

    Ống nhựa gân xoắn HDPE chiết khấu cao

    • Ống xoắn HDPE
    • Ống ruột gà mềm
    • Ống ruột gà lõi thép
    • Phụ kiện ống luồn dây
    • Ống luồn dây cứng
    • Đầu nối - răng trong ống ruột gà
    • Đầu nối - răng ngoài ống ruột gà
  • Trang chủ
  • Hệ thống mạng cáp đồng
  • Tư Vấn - Hỏi Đáp
  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10297: 2014 của Việt Nam về cáp mạng

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10297: 2014 của Việt Nam về cáp mạng

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10297: 2014 của Việt Nam về cáp mạng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN10297 : 2014

PHIẾN ĐẤU DÂY CAT5/CAT5E – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Cat5/Cat5ewiring block – Technical requirements anh methods of measurement


Lời nói đầu

TCVN 10297:2014 “Phiến đấu dâyCat5/Cat5e – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử” được xây dựng trên cơ sở chấp thuận áp dụng theo các tiêu chuẩn quốc tế TIA/EIA/568-B.2-2001 và tiêu chuẩn IEC 60352-3.

TCVN 10297:2014 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đolường Chất lượng thẩm định, BộKhoa học và Công nghệ công bố.

PHIẾN ĐẤU DÂYCAT5/CAT5E – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Cat5/Cat5e wiring block – Technical requirements anhmethods of measurement

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầukỹ thuật và phương pháp đo đối với phiến đấu dây Cat5/Cat5e.

 

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cầnthiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bốthì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

IEC 60512-2: Connectors for electronic equipment – Tests and Measurements: Electrical continuity and contactresistance tests (Đầu nối thết bị điện tử – Đo kiểm và thử nghiệm: Thử điện trở tiếp xúc vàdẫn điện)

IEC 60512-3-1: Connectors forelectronic equipment – Tests and measurements . Part 3-1: Insulation tests -Tets 3a: Insulation resistance (Thiết bị điện tử và đầu nối – Phương pháp đo vàthử nghiệm – Phần3.1: Thử nghiệm cách điện – Thử 3a: Điện trở cách điện)

IEC 60512-5: Electrom echanica lcomponents for electronic equipment; basic testing procedures and measuring methods, part 5: impact tests (free components), static load tests (fixedcomponents), endurance tests and overload tests (Các thành phần cơ điện của thiết bị điện tử; thủ tục thử nghiệm và phương pháp đo, phần 5: thử độ cứng (các thành phần không liên kết), thử tải tĩnh (các thành phần cố định), thử độ bền và quá tải)

IEC 60512-6-4: Electrom echanical components for electronic equipment – basic testing procedures and measuring methoos, part 6: climatic tests and soldering tests (Các thành phần cơ điện của thiết bị điện tử – thủ tục thử nghiệm và phương pháp đo, phần 6: thử môi trường và mối hàn)

IEC 60068-2-60: Environmental Testing – Part 2: Tests – Test Ke: Flowing mixed gas corrision test (Thử môitrường, Phần 2: Các thử nghiệm Ke: Thử mài mòn bằng hỗn hợp khí)

TCVN 7699-1: Thử nghiệm môi trường -Quy định chung và hướng dẫn

TCVN 7699-2-2: Thử nghiệm môi trường – Phần 2-2: Các thử nghiệm – Thử nghiệm B: Nóng khô

TCVN 7699-2-6: Thử nghiệm môi trường – Phần 2-6: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Fc: Rung (Hình sin)

TCVN 7699-2-14: Thử nghiệm môi trường – Phần 2-14: Các thử nghiệm – Thử nghiệm N: Thay đổi nhiệt độ

TCVN 7699-2-30: Thử nghiệm môi trường – Phần 2-30: Các thử nghiệm – Thử nghiệm Db: Nóng ẩm, chu kỳ 12h+12h)

 

3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

3.1. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1.1. Kết nối trượt cắt cách điện (Insulation Displacement Connection (ID connection))

Một kết nối điện không hàn được thựchiện bằng cách gài dây dẫn vào khe của tấm sao cho các cạnh của khe cắt lớp cách điện của dây dẫn tạo thành một kết nối kín khí.

3.1.1.1. Kết nối trượt cắt cách điệncó thể truy nhập (Accessible insulationdisplacement connection (accessible ID connection))

Là kết nối ID có thể truy nhập được để thực hiện các phép thử về cơ lý (ví dụ như thử kéo) và điện (ví dụ như điệntrở tiếp xúc) mà không làm thay đổi cấu trúc của kết nối.

3.1.1.2. Kết nối trượt cắt cách điện không thể truy nhập (Non-acccessible insulationdisplacement connection (non-accessible ID connection))

Là kết nối ID không thể truy nhập được để thực hiện các phép thử về cơ lý (ví dụ như thử kéo) và điện (ví dụ như điện trở tiếp xúc) mà không làm thay đổi cấu trúc của kết nối.

3.1.2. Tấm trượt cắt cách điện (Insulation Displacement Termination (ID termination))

Là tấm được thiết kế để gài dây tạo thành một kết nối ID.

3.1.2.1. Tấm trượt cắt cách điện có thể sử dụng lại (Re-usableinsulation Displacement Termination (reusable ID termination))

Một tấm ID có thể được đấu nối nhiều lần.

3.1.2.2. Tấm trượt cắt cách điện không thể sử dụng lại(Non-reusable insulation Displacement Termination (non-reusable IDtermination))

Một tấm ID chỉ có thể đấu nối một lần.

3.1.3. Khe (Slot)

Phần hở trong tấm ID

3.1.3.1. Khe kết nối (Connection slot)

Phần hở trong tấm ID để cắt lớp cách điện của dây và đảm bảo một kết nối kín khí giữa tấm và dây dẫn.

3.1.3.2. Khe căng dây (Strainrelief slot)

Phần hở trong tấm ID để tạo ra sức kéo căng dây.

3.1.4. Đỉnh (Beam)

Phần đỉnh của tấm ID nằm về 2 phía của khe.

3.1.5. Đường kính biểukiến (của dây dẫn bện) (Apparentdiameter (of a stranded conductor))

Đường kính tương đương của dây dẫn lõibện.

3.1.6. Khối dẫn (Guidingblock)

Phần của thiết bị (phiến nối) để chèn dây dẫn vào khe. Ngoài ra, nó còn có tác dụng cố định dây dẫn, làm giảm sức căng dây của kết nối ID.

3.1.7. Dụng cụ gài dây(Wire insertion tool)

Dụng cụ dùng tay hoặc chạy bằng điện để chèn dây vào vị trí thích hợp trên khe.

3.1.8. Dụng cụ tháo dây (Wire extractiontool)

Dụng cụ để tháo dây khỏi kết nối ID.

3.2. Chữ viết tắt

ANSI Viện tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ America National Standard Institute
IDC Kết nối trượt cắt cách điện Insulation Displacement Connection
EIA Hiệp hội công nghiệp điện tử Electronic Industries Alliance
ELFEXT Suy hao xuyên âm đầu xa cân bằng Equal level Far End Crosstalk
FEXT Suy hao xuyên âm đầu xa Far End Crosstalk
IEC Ủy ban điện – điện tử quốc tế International Electrotechnical Commission
LCT Nhiệt độ thấp tới hạn Low Critical Temperature
NEXT Suy hao xuyên âm đầu gần Near End Crosstalk
PSELFEXT Tổng công suất suy hao xuyên âm đầu xa mức cân bằng Power Sum Equal level Far End crosstalk
PSNEXT Tổng công suất suy hao xuyên âm đầu gần Power Sum Near End Cross Talk
PVC Hợp chất PVC Polyvinyl clorua
TIA Hiệp hội công nghiệp viễn thông Telecommunications Industries Association
UCT Nhiệt độ cao tới hạn Upper Critical Temperature

 

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu chung

4.1.1. Tấm trượt cắt cách điện

4.1.1.1. Vật liệu

Sử dụng hợp kim đồng-thiếc, đồng-kẽm, đồng-berili hoặc đồng phốt pho.

4.1.1.2. Kích thước

Chất lượng của kết nối ID phụ thuộc vào kích thước của tấm ID, đặc biệtlà khe nối, đỉnh của tấm và vật liệu sử dụng. Kích thước của khe nối phụ thuộc vào đường kính dây gài.

4.1.1.3. Bề mặt tiếp xúc

Vùng tiếp xúc của các tiếp điểm phảiđược mạ vàng, bạc, thiếc hoặc thiếc-chì, bạch kim hoặc hợp kim của chúng. Bề mặt phải không bị làm bẩn và không bị ăn mòn.

4.1.1.4. Đặc tính thiếtkế

Các tấm ID được phân loại khác nhau theo đặc tính sử dụng và kích thước dây, bao gồm các loại sau:

– Tấm có thể sử dụng lại,được thiết kế cho trường hợp kết nối nhiều lần và cho một loại đường kính dây.

– Tấm có thể sử dụng lại, được thiết kế cho trường hợpkết nối nhiều lần và cho nhiều loại đường kính dây.

– Tấm không thể sử dụng lại,được thiết kế cho trường hợp kết nối một lần và cho một loại đường kính dây.

– Tấm không thể sử dụng lại,được thiết kế cho trường hợp kết nối một lần và cho nhiều loại đườngkính dây.

Các cạnh của các đỉnh tấm ID phải trơn, không sắc để không gây ảnhhưởng đến dây dẫn hay cách điện.

4.1.2. Dây dẫn

Có thể sử dụng dây dẫn lõi đặc hoặc lõi bện.

4.1.2.1. Vật liệu

Dây dẫn phải làm bằng đồng có độ giãn dài lớn hơn hoặc bằng 10 %.

4.1.2.2. Kích thước

Dây sử dụng có đường kính từ 0,25 mm đến 1,22 mm đối với dây dẫn lõi đặc hoặc có tiết điện tử 0,075 mm2 đến 1,17 mm2 đối với dây dẫn lõi bện.

4.1.2.3. Bề mặt

Dây dẫn lõi đặc có thể mạ thiếc, thiếc-chì hoặc bạc. Dây dẫn lõi bện phải gồm các sợi mạ thiếc, thiếc- chì hoặc bạc.

Bề mặt dây phải không bị làm bẩn và không bị ăn mòn.

4.1.2.4. Cách điện dây dẫn

Chiều dày lớp cách điện phù hợp với kích thước của các tấm ID. Vật liệu cách điện có thể làm bằng PVC hoặc các vật liệu phù hợp với việc trượt cắt cách điện IDC.

4.1.3. Kết nối trượt cắt cách điện (IDC)

a) Dây dẫn, tấm ID và dụng cụ kết nối phải tương thích với nhau.

b) Khi chèn dây vào khe của tấm ID, mặt trong của đỉnh sẽ cắt trượt lớp cách điện và làm biến dạng đường kính lõi dẫn trong và tạo ra một kết nối kín khí.

c) Dây dẫn sẽ được đặt vào vị trí quy định trong khe của tấm ID. Khoảng cách giữa tấm và đầu cuối dây phụ thuộc vào dây nối và được quy định chi tiết.

d) Chỉ sử dụng một dây ứng với một khe kết nối.

 

4.2. Yêu cầu đối với kết nối IDC

4.2.1. Yêu cầu cơ lý

Sau các phép thử cơ lý, điện trở tiếp xúc phải thỏamãn giá trị quyđịnh trong Điều 4.2.2.1.

4.2.1.1. Thử kéo

IDC phải chịu được lực kéo dây theochiều ngang như quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 – Lực kéo dây tối thiểu theochiều ngang

Đường kính dây dẫn đặc, mm Tiết diện dây dẫn bện, mm2

Lực kéo tối thiểu

Dây dẫn đặc, N Dây dẫn bện, N
0,25 ÷ 0,32 0,05 ÷ 0,08 2 1
0,32 ÷ 0,5 0,08 ÷ 0,2 3 2
0,5 ÷ 0,8 0,2 ÷ 0,5 5 3
0,8 ÷ 1,22 0,5 ÷ 1,17 8 5

4.2.1.2. Thử uốn

Dây phải được uốn theo hai hướng so với phương thẳng đứng với góc 30° tạo thành một chu trình. Thực hiện ít nhất 10 chu trình trừ khi có quy định cụ thể khác.

Sau phép thử, tấm ID phải không bị hư hỏng và dây dẫn không bị đứt

4.2.1.3. Thử rung

Việc kiểm tra được thực hiện bằng cách gắn chặt mẫu cần kiểm tra lên bàn rung.

Các tham số thực hiện thử rung theoquy định ở Bảng 2.

Bảng 2 – Thử rung

Dải tần 10 Hz đến 55 Hz 10 Hz đến 500 Hz 10 Hz đến 2000 Hz
Tần số cắt — 57 Hz đến 62 Hz 57 Hz đến 62 Hz
Biên độ cắt phía dưới tần số cắt 0,35 mm 0,35 mm 1,5 mm
Sự gia tăng biên độ phía trên tần số cắt — 50 m/s2 (5 g) 200 m/s2 (20 g)
Hướng 3 trục 3 trục 3 trục
Số chu trình quét theo từng hướng 5 5 5

4.2.1.4. Số lần đấu nối

Phần này chỉ áp dụng cho ID có thể đấu nối nhiều lần.

Thực hiện gài dây vào tấm ID,sau đó tháo dây ra. Quá trình này tạo thành một lần đấu nối. Thực hiện kiểm tra với số lần đấu tối thiểu là 50 lần.

4.2.2. Yêu cầu điện

4.2.2.1. Điện trở tiếp xúc

Điện trở tiếp xúc phải phù hợpvới các giá trị quy định trong Bảng3.

Bảng 3 – Điện trở tiếp xúc

Tấm ID

Dây dẫn Điện trở tiếp xúc ban đầu cực đại, mΩ Chênh lệch điện trở tiếp xúc cực đại sau các phép thử cơ, thử môi trường, mΩ
Mạ Dây dẫn lõi đặc Mạ 2 1
Không mạ 5 1
Dây dẫn lõi bện Mạ 2 2
Không mạ 5 5
Không mạ Dây dẫn lõi đặc Mạ 5 1
Không mạ 5 1
Dây dẫn lõi bện Mạ 5 2
Không mạ 5 5

4.2.2.2. Điện trở cách điện

Điện trở cách điện phải lớn hơn 500 MΩ và được đo theo IEC 60512-3-1. Điện áp thử 500 VDC.

4.2.2.3. Thử nhiệt độ và tải

Phép thử thực hiện trong điều kiện:

+ Nhiệt độ hoạt động cực đại: 100 °C.

+ Thời gian thử: 1 000 h.

Phép thử thực hiện theo IEC 60512-5.

4.2.3. Thử môi trường

Sau các phép thử môi trường, mẫu thử không bị biến dạng hay hư hỏng và điện trở tiếp xúc phải thỏa mãn các giá trị quy định trong mục 4.2.2.1.

4.2.3.1. Thay đổi nhiệt độ nhanh

Phép thử thực hiện theo TCVN 7699-2-14trong các điều kiện sau:

Nhiệt độ thấp TA: – 55 °C (LCT)

Nhiệt độ cao TB: + 100 °C (UCT)

Thời gian t1: 30 min

Số lần thực hiện: 5

4.2.3.2. Chu trình môi trường

Nóng khô: Theo IEC 60512-11-9
Nhiệt độ thử: + 100°C (UCT)
Chu trình nóng ẩm Theo IEC 60512-11-12
+ Nhiệt độ thử + 55 °C
+ Số lần thử 6
+ Hệ số biến đổi 2
Chu trình lạnh Theo IEC 60512-11-10
+ Nhiệt độ – 55 °C (LCT)

4.2.3.3. Thử ăn mòn

Phép thử thực hiện theo IEC 60068-2-60 trong các điều kiện sau:

SO2 (0,5 ± 0,1) 10-6 (vol/vol)
H2S (0,1 ±0,02) 10-6 (vol/vol)
Nhiệt độ (25 ± 2) °C
Độ ẩm tương đối: (75 ± 3)%
Thời gian thử: 10 ngày

4.3. Yêu cầu truyền dẫn

4.3.1. Suy hao truyền dẫn

Suy hao truyền dẫn phải nhỏ hơn hoặc bằng các yêu cầu quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 – Suy hao truyền dẫn

Tần số (MHz) Cat5 (dB) Cat5e (dB)
1,0 0,1 0,1
4,0 0,1 0,1
8,0 0,1 0,1
10,0 0,1 0,1
16,0 0,2 0,2
20,0 0,2 0,2
25,0 0,2 0,2
31,25 0,2 0,2
62,5 0,3 0,3
100 0,4 0,4

4.3.2. Suy hao xuyên âm đầu gần

Suy hao xuyên âm đầu gần phải lớn hơn hoặc bằngcác yêu cầu quy định trong Bảng 5.

Bảng 5 – Suy hao xuyên âm đầu gần

Tần số (MHz) Cat5 (dB) Cat5e (dB)
1,0 62 65
4,0 62 65
8,0 61,9 64,9
10,0 62 63
16,0 55,9 58,9
20,0 54,0 57,0
25,0 52,0 55,0
31,25 50,1 53,1
62,5 44,1 47,1
100 40,0 43,0

4.3.3. Suy hao phản xạ

Suy hao phản xạ phải lớn hơn hoặc bằng các yêu cầu quy định trong Bảng 6.

Bảng 6 – Suy hao phản xạ

Tần số (MHz) Cat5 (dB) Cat5e (dB)
1,0 Không quy định 30,0
4,0 Không quy định 30,0
8,0 Không quy định 30,0
10,0 Không quy định 30,0
16,0 Không quy định 30,0
20,0 Không quy định 30,0
25,0 Không quy định 30,0
31,25 Không quy định 30,0
62,5 Không quy định 24,1
100 Không quy đinh 20

 

5. Phương pháp đo

5.1. Thử kéo

Mục đích của phép thử nhằm xác địnhkhả năng giữ dâydẫn của kết nối khi được kéo theo phương dọc theo tấm ID.

Mẫu thử gồm một tấm ID đã gài dây.

Tấm ID được giữ chặt, nếu cần thiết tháo ra khỏi phiến.

Hình 1. Lực kéo có tốc độ từ 25 mm/min đến 50 mm/min.

5.2. Độ uốn cong

Mục đích của phép thử là xác định khả năng chịu lựcuốn cong dây của kết nối ID.

Mẫu thử gồm một tấm ID đã gài dây.

Tấm ID được giữ chặt, nếu cần thiết tháo ra khỏi phiến.

Hình 2- Phương pháp thử uốn cong dây

Lực F có giá trị bằng 5 % đến 10 % độ cứng của dây dẫn.

Góc uốn cong có thể bằng 30°, 60° hoặc 90°.

Phép thử phải thỏa mãn các yêu cầu của IEC60512-2-5.

5.3. Thử rung

Hình 3 – Sơ đồ thử rung

Phép thử thực hiện theo IEC 60512-6-4 và thỏa mãn các yêu cầu của IEC 60512-2-5.

5.4. Điện trở tiếp xúc

Sơ đồ đo điện trở tiếp xúc như Hình 4.

Hình 4 – Sơ đồ đo điện trở tiếp xúc

Nguồn dòng sử dụng có giá trị 1 A/mm2 tiết diện dây dẫn. Thời gian thử đủ ngắn để không làm nóng mẫu thử.

5.5. Suy hao truyền dẫn

Thiết bị cần đo kiểm cần được đấu nối và lắpđặt theo như hướng dẫn của nhà sản xuất. Sơ đồ đấu nối đo kiểm như Hình 5.

Hình 5 – Sơ đồ đấu nối đo kiểm suy hao truyền dẫn

Hình 6 – Sơ đồ đấu nối đo kiểm suy hao xuyên âm đầu gần

5.6. Suy hao xuyên âm đầu gần

Sơ đồ đấu nối đo kiểm như trong Hình 6.

Có hai cấu hình đo suy haoxuyên âm đầu gần:

a) Không có kết cuối đầu cuối (Điểm C trong Hình 6 để hở)

b) Có kết cuối ở đầu gần (ĐiểmC trong Hình 6 kết cuối tải50 Ω, đầu xa để hở)

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10297: 2014 của Việt Nam về cáp mạng được tham khảo từ:

[1] ANSI/TIA/EIA568B.2-2001 “Commercial Building Telecommunications Cabling Standard, Part 2: Balanced Twisted-Pair Cabling Components”.

[2] IEC 60352-3,Solderless connections; Part 3: Solderless accessible insulation displacementconnections – General requirements, test methods and practical guidance

Quý vị có thể tham khảo thêm bài viết:

TIÊU CHUẨN TIA 568 LÀ GÌ? CÓ NHỮNG TIÊU CHUẨN TIA 568 NÀO CHO CÁP MẠNG HIỆN NAY?

Tags: Thẻ: Cáp mạng, cáp mạng cat5e, cáp mạng cat6, dây cáp mạng

Bình luận

Danh mục tin tức

  • Tư Vấn – Hỏi Đáp
  • Review sản phẩm
  • Bảng tin công nghệ
  • Hệ thống mạng cáp đồng
  • Hệ thống mạng cáp quang
  • Hướng dẫn kỹ thuật

Tin đọc nhiều

  • Bảng quy đổi đơn vị AWG sang mm/mm228192 lượt xem
  • So sánh cáp mạng Cat6 – Cat7 – Cat8 – Đâu là lựa chọn tốt nhất24260 lượt xem
  • NHÌN ĐÈN TÍN HIỆU – CHUẨN ĐOÁN BỆNH TRÊN CONVERTER QUANG19705 lượt xem
  • Hiểu thêm về công suất quang truyền – nhận (TX-RX) của các thiết bị thu phát quang15570 lượt xem
  • Cách bố trí thiết bị trong tủ rack sao cho hợp lý, đúng kỹ thuật?14403 lượt xem
  • Băng tần wifi là gì? Có những loại băng tần nào được sử dụng hiện nay12218 lượt xem
  • Bảng quy đổi đơn vị Feet sang Mét và ngược lại12153 lượt xem
  • Internet là gì? Internet giúp gì cho con người9668 lượt xem
  • Commscope hoàn tất thương vụ mua lại AMP (TE Connectivity) với giá 3 tỷ đô9294 lượt xem
  • Các loại cáp mạng trong mạng Lan8363 lượt xem
  • Các thiết bị không thể thiếu trong hệ thống mạng cáp quang6762 lượt xem
  • Các lỗi thường gặp và giải pháp xử lý các sự cố PoE phổ biến6250 lượt xem
  • Các ứng dụng thực tiễn của Cáp Quang đến đời sống hiện nay6025 lượt xem
  • Sử dụng Converter quang như thế nào trong hệ thống mạng5979 lượt xem
  • Tuyến cáp quang biển là gì? Việt nam đang có mấy tuyến cáp quang biển5789 lượt xem
  • Tiêu chuẩn TIA 568 là gì? Có những tiêu chuẩn TIA 568 nào cho cáp mạng hiện nay?5764 lượt xem
  • Trên thị trường hiện có những loại dây cáp mạng nào?5629 lượt xem
  • Ống luồn dây điện có các loại nào?5411 lượt xem
  • LAN Switch và SAN switch: Công dụng và sự khác biệt4838 lượt xem
  • Nên dùng camera loại nào? camera cáp đồng trục hay camera cáp mạng4786 lượt xem

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG XANH VIỆT NAM

MST: 0107619297 – Trụ Sở: Số 2 Ngõ 53 Đường Phạm Tuấn Tài, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: 024.6662 3616 – Hotline: 098 939 5445

Email: [email protected]

Số tài khoản: 1913 3456 039 015

Tại ngân hàng: Techcombank – CN Đông Đô, Hà Nội

Website: Viễn Thông Xanh

Sản phẩm chính hãng Maxtel: Maxtel.com.vn

Chính sách chung

  • Quy định chung
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách bảo hành
  • Chính sách đổi trả lại hàng
  • Chính sách hoàn tiền
  • Bảo mật thông tin khách hàng

Hỗ trợ khách hàng

  • Hướng dẫn mua hàng trực tuyến
  • Hướng dẫn thanh toán an toàn
  • Đến giỏi hàng - Thanh toán đơn hàng
  • Chính sách giao hàng miễn phí
  • Hướng dẫn tra cứu hóa đơn điện tử
  • Gửi yêu cầu báo giá
  • Chính sách đảm bảo chất lượng

Kết nối với chúng tôi

Bản quyền thuộc về Công ty cổ phần Viễn Thông Xanh Việt Nam